🔍
Search:
CÁI
🌟
CÁI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phụ tố
-
1
'큰'의 뜻을 더하는 접두사.
1
CÁI:
Tiền tố thêm nghĩa "to lớn".
-
2
'정확한' 또는 '한창인'의 뜻을 더하는 접두사.
2
Tiền tố thêm nghĩa "chính xác" hoặc "cao điểm".
-
Phụ tố
-
1
'새끼를 밸 수 있는' 또는 '열매를 맺을 수 있는'의 뜻을 더하는 접두사.
1
CÁI:
Tiền tố thêm nghĩa 'có thể mang thai con' hay 'có thể kết trái'.
-
2
'오목한 형태를 가진'의 뜻을 더하는 접두사.
2
Tiền tố thêm nghĩa ' có hình dáng lõm'.
-
Danh từ
-
1
생물에서 새끼를 배거나 열매를 맺는 성.
1
CÁI:
Giới tính đẻ con hoặc kết trái trong sinh vật.
-
☆☆☆
Danh từ phụ thuộc
-
1
낱으로 떨어진 물건을 세는 단위.
1
CÁI:
Đơn vị dùng đếm đồ vật riêng biệt theo từng cái.
-
Phụ tố
-
1
'크기가 매우 작은 요소'라는 뜻을 더하는 접미사.
1
TỬ:
Hậu tố thêm nghĩa 'yếu tố có kích cỡ rất nhỏ'.
-
2
'기계 장치' 또는 ‘도구’의 뜻을 더하는 접미사.
2
CÁI:
Hậu tố thêm nghĩa 'máy móc thiết bị' hay 'dụng cụ'.
-
☆
Danh từ
-
1
하나씩 세는 물건의 수.
1
SỐ CÁI:
Số lượng đồ vật được đếm từng cái một.
-
☆☆
Danh từ
-
1
작은 주둥이와 손잡이가 달려 있으며 물이나 술을 담아 데우거나 잔에 따를 수 있도록 만든 그릇.
1
CÁI ẤM:
Đồ đựng có gắn vòi nhỏ và tay cầm, làm ra để có thể cho nước hay rượu vào hâm nóng lên hay rót vào ly tách.
-
☆☆
Danh từ
-
1
떠받치는 다리가 있고 위가 평평해서 물건을 올려놓을 수 있는 책상 모양의 가구.
1
CÁI BÀN:
Đồ dùng trong nhà hình chiếc chữ nhật (giống bàn học), có chân đỡ và bề mặt phẳng, có thể để đồ vật lên.
-
Danh từ
-
1
물건의 틈에 박아서 그 틈을 메우거나 벌리는 데 쓰는 물건.
1
CÁI NÊM:
Dụng cụ dùng đóng vào kẽ hở của đồ vật để lấp hay tách kẽ hở đó.
-
☆
Danh từ
-
1
배드민턴, 탁구, 테니스 등에서 공을 치는 기구.
1
CÁI VỢT:
Dụng cụ để đánh quả bóng, quả cầu trong các môn thể thao như tennis, cầu lông, bóng bàn.
-
Danh từ
-
1
물이나 가스 등을 보내는 데 쓰며, 잘 휘어지도록 비닐, 고무 등으로 만든 관.
1
CÁI ỐNG:
Ống làm bằng nhựa, cao su để dễ uốn cong, sử dụng vào việc truyền nước hay khí ga.
-
Danh từ
-
1
야채나 과일을 가늘고 길쭉하게 써는 데 쓰는 칼.
1
CÁI NẠO:
Con dao dùng vào việc thái mỏng và dài rau hay hoa quả.
-
Danh từ
-
1
나무나 쇠붙이 등을 자르거나 켜는 데 쓰는 도구.
1
CÁI CƯA:
Dụng cụ dùng để xẻ hoặc cắt sắt hoặc gỗ...
-
☆☆
Danh từ
-
1
음식을 찍어 먹거나 얹어 먹는 데 쓰는 도구.
1
CÁI NĨA:
Dụng cụ dùng khi ăn, cắm và ăn hoặc đặt thức ăn.
-
☆☆
Danh từ
-
1
물건의 무게를 다는 데 쓰는 기구.
1
CÁI CÂN:
Dụng cụ dùng để đo trọng lượng đồ vật.
-
☆
Danh từ
-
1
쇠뭉치에 손잡이를 달아 단단한 물건을 두드리거나 못을 박는 데 쓰는 연장.
1
CÁI BÚA:
Dụng cụ gắn tay cầm vào một khối sắt, dùng để đóng đinh hay đập những đồ vật cứng.
-
Danh từ
-
1
나무에 구멍을 파거나 표면을 깎는 데 쓰는 도구.
1
CÁI ĐỤC:
Dụng cụ dùng vào việc cắt gọt bề mặt hay đục lỗ vào gỗ.
-
Danh từ
-
1
땅바닥이 움푹 패어 빠지기 쉬운 구덩이.
1
CÁI BẪY:
Cái hố được đào lõm xuống nền đất nên dễ bị rơi xuống.
-
Danh từ
-
1
바가지 등에 줄을 길게 달아 우물의 물을 퍼 올리는 데 쓰는 도구.
1
CÁI GÀU:
Dụng cụ làm bằng cách cột dây dài vào cái chậu dùng để lấy nước lên từ giếng.
-
Danh từ
-
1
논밭을 가는 농기구.
1
CÁI CÀY:
Nông cụ dùng để cày ruộng.
🌟
CÁI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
본래 개인의 소유였던 것을 국가나 공공 기관이 거두어들여 사용함.
1.
SỰ SUNG CÔNG:
Việc nhà nước hoặc cơ quan nhà nước thu nhận và sử dụng những cái vốn là sở hữu của cá nhân.
-
☆
Định từ
-
1.
남이나 다른 것에 의지하거나 속하지 아니한.
1.
MANG TÍNH ĐỘC LẬP:
Không thuộc về hay dựa vào cái khác hay người khác.
-
Động từ
-
1.
국가나 사회의 제도와 조직 등을 근본부터 새롭게 고치다.
1.
LÀM CÁCH MẠNG:
Đổi mới đất nước hay chế độ xã hội và tổ chức... từ gốc rễ.
-
2.
이전의 왕조를 물리치고 새로운 세력이 통치권을 잡다.
2.
LẬT ĐỔ:
Lật đổ vương triều trước đó và thế lực mới nắm quyền thống trị.
-
3.
이전의 관습이나 제도, 방식 등을 뒤집고 새롭고 더 발달된 것을 급격하게 세우다.
3.
THỰC HIỆN CUỘC CÁCH MẠNG:
Việc lật đổ những cái như thói quen, chế độ hay phương thức trước đó và dựng lên một cách nhanh chóng cái mới và phát triển hơn.
-
Danh từ
-
1.
긴 꼬리 깃을 부채 모양으로 펴면 매우 화려하고 아름다운 무늬가 있는, 열대 지방의 큰 새.
1.
CHIM CÔNG:
Loài chim lớn của vùng nhiệt đới, cái đuôi dài của chúng mở ra như cái quạt, trên đó có nhiều hoa văn đẹp mắt
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
암소의 젖으로, 아이스크림, 버터, 치즈 등을 만드는 데 사용하는 흰 액체.
1.
SỮA BÒ:
Sữa của bò cái, thứ chất lỏng màu trắng, sử dụng vào việc làm kem, bơ, phô mai...
-
Động từ
-
1.
모임 등에 무엇을 지니고 참여하다.
1.
MANG THEO ĐẾN:
Cầm theo cái gì đó và tham gia cuộc họp.
-
☆☆
Động từ
-
1.
날이 있는 연장 등으로 내리치거나 끝이 뾰족한 것으로 찌르다.
1.
BỔ, ĐÂM, XỈA, XỌC, CẮM:
Thọc xuống bằng những cái như dụng cụ có lưỡi hoặc đâm bằng cái có mũi nhọn.
-
2.
표나 종이 등에 구멍을 뚫다.
2.
BẤM (LỖ):
Đục lỗ ở vé hay giấy...
-
Động từ
-
1.
이미 있던 것을 새롭게 고치다.
1.
CANH TÂN, ĐỔI MỚI:
Sửa đổi mới một cái gì đó đã có.
-
2.
주로 운동 경기에서 이미 있던 기록보다 더 좋은 기록을 내다.
2.
PHÁ, LẬP (KỈ LỤC MỚI):
Lập kỷ lục tốt hơn kỷ lục đã có trước đó trong thi đấu thể thao.
-
3.
어떤 분야의 이미 있던 최고치나 최저치를 깨뜨리다.
3.
ĐỘT PHÁ:
Phá vỡ chỉ số thấp nhất hay cao nhất đã có của một lĩnh vực nào đó.
-
Động từ
-
1.
사물이나 공간, 지위 등을 자기 몫으로 가지다.
1.
GIÀNH, CHIẾM HỮU, CHIẾM GIỮ, NẮM GIỮ:
Lấy sự vật, không gian hay địa vị làm thành cái của mình.
-
2.
일정한 공간이나 비율을 이루다.
2.
CHIẾM, NẮM GIỮ:
Đạt tỉ lệ hay không gian nhất định.
-
☆
Động từ
-
1.
위에서 아래로 늘어지다.
1.
CHẢY, SỆ:
Thòng từ trên xuống dưới.
-
2.
감정이나 기분이 가라앉다.
2.
ĐIỀM TĨNH, TRẦM LẮNG:
Tình cảm hay tâm trạng lắng xuống.
-
3.
뒤에 남거나 뒤로 떨어지다.
3.
TỤT LÙI, TỤT HẬU:
Còn lại ở sau hoặc rớt lại phía sau.
-
4.
다른 것보다 못하다.
4.
KÉM:
Không bằng cái khác.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
힘이나 노력, 돈을 들이지 않고 거저 얻은 것.
1.
MIỄN PHÍ:
Việc nhận lấy cái gì mà không phải tốn tiền, công sức, nỗ lực.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 것을 받아들임.
1.
SỰ TIẾP NHẬN, SỰ TIẾP THU:
Sự thu nhận cái gì đó.
-
Động từ
-
1.
아름답고 훌륭한 것 등을 높여 말하며 칭찬하다.
1.
TÁN DƯƠNG CÁI ĐẸP, NGỢI CA:
Đề cao và ca ngợi cái đẹp và tuyệt vời.
-
Động từ
-
1.
어떤 일을 그와 관련된 다른 일과 참고로 비교하고 대조해 보다.
1.
THAM CHIẾU, THAM KHẢO:
So sánh và đối chiếu cái nào đó bằng việc tham khảo cái khác có liên quan đến nó.
-
Tính từ
-
1.
처음 보는 것이어서 새롭고 이상하다.
1.
MỚI LẠ, LÍ THÚ:
Mới mẻ và kì lạ vì là cái mới thấy lần đầu.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
학문과 기술.
1.
NGHỆ THUẬT:
Học vấn và kĩ thuật.
-
2.
특정한 재료, 기교, 양식 등을 사용하여 아름다움을 창작하고 표현하는 활동. 또는 그러한 작품.
2.
NGHỆ THUẬT:
Hoạt động sử dụng chất liệu, dụng cụ, mẫu mã đặc thù để sáng tác và thể hiện cái đẹp. Hoặc tác phẩm như vậy.
-
3.
(비유적으로) 매우 아름답고 뛰어난 기술.
3.
NGHỆ THUẬT:
(cách nói ẩn dụ) Kĩ thuật rất đẹp và nổi trội.
-
Tính từ
-
1.
성질, 솜씨, 행동 등이 꼼꼼하고 차분하다.
1.
CẨN THẬN, TỶ MẨN:
Những cái như tính chất, tài khéo, hành động tỷ mỷ và bình bĩnh.
-
Động từ
-
1.
작고 얇은 쇠붙이 등이 가볍게 떨어지거나 맞부딪쳐 울리는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
1.
LOONG COONG, XỦNG XẺNG, XỦNG XOẢNG, RỦNG RẺNG:
Tiếng phát ra liên tiếp của những cái như miếng kim loại nhỏ và mỏng rơi hoặc va chạm nhẹ nhàng. Hoặc liên tiếp phát ra tiếng như vậy.
-
-
1.
남의 시선을 피하다.
1.
TRÁNH ÁNH MẮT:
Tránh cái nhìn của người khác.
-
Động từ
-
1.
내주었거나 빌려주었던 것을 도로 거두어들이다.
1.
THU HỒI, GOM LẠI:
Lấy lại cái đã cho hoặc cái đã cho mượn.