💕 Start:

CAO CẤP : 33 ☆☆ TRUNG CẤP : 16 ☆☆☆ SƠ CẤP : 3 NONE : 290 ALL : 342

: 냄새를 잘 맡고 귀가 매우 밝으며 영리하고 사람을 잘 따라 사냥이나 애완 등의 목적으로 기르는 동물. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHÓ: Động vật đánh hơi giỏi, tai rất thính và thông minh, được nuôi với mục đích làm động vật cảnh hay đi theo người săn bắn.

(個/箇/介) : 낱으로 떨어진 물건을 세는 단위. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 CÁI: Đơn vị dùng đếm đồ vật riêng biệt theo từng cái.

월 (個月) : 달을 세는 단위. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 THÁNG: Đơn vị đếm tháng.

구리 : 논이나 하천 등지에 살며 네 발에 물갈퀴가 있어 헤엄을 잘 치고 뒷다리가 길어 잘 뛰며 울음주머니를 부풀려서 소리를 내는 동물. ☆☆ Danh từ
🌏 CON ẾCH: Động vật sống ở các vùng như đồng ruộng hay sông mương, chân có màng, bơi lội giỏi, chân sau dài và nhảy giỏi, phập phồng túi âm thanh phát ra tiếng kêu.

나리 : 이른 봄에 잎이 나오기 전에, 늘어진 긴 가지에 노란 꽃이 다닥다닥 붙어 피는 나무. 또는 그 꽃. ☆☆ Danh từ
🌏 CÂY HOA GE-NA-RI, CÂY ĐẦU XUÂN, HOA GE-NA-RI, HOA ĐẦU XUÂN: Cây hoa vàng nở chi chít trên cành vươn dài trước khi ra lá vào xuân sớm.

념 (槪念) : 어떤 사실이나 관념, 사물에 대한 많은 구체적인 예나 특성을 통해 얻은 일반적인 지식이나 생각. ☆☆ Danh từ
🌏 KHÁI NIỆM: Suy nghĩ hay kiến thức thông thường, có được thông qua những đặc tính hay nhiều ví dụ cụ thể về sự vật, quan niệm hay một việc nào đó.

다 : 옷이나 이불 등을 반듯하게 포개어 접다. ☆☆ Động từ
🌏 GẤP, XẾP: Cuộn và gập một cách phẳng phiu những thứ như quần áo hoặc chăn màn.

다 : 눈, 비, 안개 등이 그치거나 사라져 흐리던 날씨가 맑아지다. ☆☆ Động từ
🌏 TRỜI QUANG: Thời tiết mù mịt trở nên sáng ra do tuyết, mưa, sương mù đã tạnh hay không còn.

미 : 주로 기어 다니며 땅 속에 굴을 파고 떼를 지어 사는, 작고 허리가 가는 곤충. ☆☆ Danh từ
🌏 CON KIẾN: Loài côn trùng nhỏ chủ yếu bò để di chuyển và đào hang dưới đất sống thành bầy và có có phần eo thon mảnh.

발 (開發) : 토지나 천연자원 등을 이용하기 쉽거나 쓸모 있게 만듦. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHAI KHẨN, SỰ KHAI THÁC: Việc làm cho đất đai hoặc tài nguyên thiên nhiên trở nên hữu dụng.

방 (開放) : 자유롭게 들어가거나 이용할 수 있도록 열어 놓음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ MỞ RA: Việc mở cửa cho sử dụng hoặc đi vào tự do.

별 (個別) : 하나씩 따로 떨어져 있는 상태. ☆☆ Danh từ
🌏 RIÊNG BIỆT, RIÊNG LẺ, RIÊNG: Sự tách biệt thành từng cái một.

선 (改善) : 부족한 점, 잘못된 점, 나쁜 점 등을 고쳐서 더 좋아지게 함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CẢI TIẾN, SỰ CẢI THIỆN: Việc sửa chữa làm cho tốt hơn những điểm thiếu sót, điểm sai, điểm xấu.

성 (個性) : 다른 것과 구별되는 고유의 특성. ☆☆ Danh từ
🌏 CÁ TÍNH: Đặc tính riêng phân biệt với những thứ khác.

인 (個人) : 어떤 단체나 조직을 이루는 한 사람 한 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 CÁ NHÂN: Từng người từng người tạo nên tổ chức hay tập thể nào đó.

인적 (個人的) : 개인이 가진 것. 또는 개인과 관계되는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ RIÊNG TƯ, CÁ NHÂN: Điều mà cá nhân có. Hay là điều liên quan đến cá nhân.

인적 (個人的) : 개인이 가진. 또는 개인과 관계되는. ☆☆ Định từ
🌏 MANG TÍNH CÁ NHÂN: Cá nhân có. Hoặc có liên quan với cá nhân.

최 (開催) : 모임, 행사, 경기 등을 조직적으로 계획하여 엶. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC TỔ CHỨC: Việc lên kế hoạch và mở các buổi họp, sự kiện, trận đấu một cách có tổ chức.

혁 (改革) : 불합리한 제도나 기구 등을 새롭게 고침. ☆☆ Danh từ
🌏 CẢI CÁCH, ĐỔI MỚI: Đổi mới tổ chức hay chế độ bất hợp lý.

강 (開講) : 대학이나 학원 등에서 한 학기의 강의를 시작함. Danh từ
🌏 SỰ KHAI GIẢNG: Việc bắt đầu vào học một học kỳ mới ở đại học hay ở trung tâm.

개인 (個個人) : 한 사람 한 사람. Danh từ
🌏 MỖI NGƯỜI, TỪNG NGƯỜI: Từng người từng người một.

관 (開館) : 도서관, 박물관, 체육관 등의 기관이 운영 준비를 하여 처음으로 문을 엶. Danh từ
🌏 SỰ KHAI TRƯƠNG, SỰ KHÁNH THÀNH: Việc những nơi như thư viện, viện bảo tàng, trung tâm thể thao chuẩn bị đi vào hoạt động xong và mở cửa ngày đầu tiên.

괄적 (槪括的) : 중요한 내용이나 줄거리를 대강 추려 낸. Định từ
🌏 MANG TÍNH KHÁI QUÁT, MANG TÍNH SƠ LƯỢC: Có tính chọn lựa sơ bộ và đưa ra nội dung quan trọng hay điểm tóm lược.

괄적 (槪括的) : 중요한 내용이나 줄거리를 대강 추려 낸 것. Danh từ
🌏 TÍNH KHÁI QUÁT, TÍNH SƠ LƯỢC: Việc chọn lựa sơ bộ và đưa ra nội dung quan trọng hay điểm tóm lược.

국 (個國) : 나라를 세는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 NƯỚC, QUỐC GIA: Đơn vị đếm đất nước.

그 (gag) : 연극이나 텔레비전 프로그램 등에서 우스운 말이나 행동으로 사람을 웃기는 일. Danh từ
🌏 SỰ HÀI HƯỚC, TRÒ KHÔI HÀI: Việc làm cho người khác cười bằng hành động hay lời nói buồn cười trên các chương trình truyền hình hay kịch.

량 (改良) : 질이나 기능의 나쁜 점을 보완하여 더 좋게 고침. Danh từ
🌏 SỰ CẢI THIỆN: Sự bổ sung và sửa đổi cho tốt hơn những điểm yếu kém về chất lượng hay tính năng.

막 (開幕) : 공연이나 행사를 시작함. Danh từ
🌏 SỰ KHAI MẠC: Sự bắt đầu buổi trình diễn hay sự kiện, với ý nghĩa mở hoặc vén bức màn lên.

막식 (開幕式) : 일정 기간 동안 계속되는 대회, 공연, 행사를 처음 시작할 때 행하는 의식. Danh từ
🌏 LỄ KHAI MẠC: Nghi thức được tổ chức khi lần đầu tiên bắt đầu một đại hội, buổi biểu diễn hay sự kiện sẽ được tiếp diễn trong một khoảng thời gian nhất định.

방적 (開放的) : 사회의 풍습이나 제도 등이 자유롭고 열려 있는. Định từ
🌏 MANG TÍNH THÔNG THOÁNG: Phong tục hay chế độ của xã hội tự do và để mở.

방적 (開放的) : 사회의 풍습이나 제도 등이 자유롭고 열려 있는 것. Danh từ
🌏 TÍNH THÔNG THOÁNG: Việc phong tục hay chế độ của xã hội tự do và rộng mở.

별적 (個別的) : 하나씩 따로 나뉘어 있는 것. Danh từ
🌏 TÍNH RIÊNG LẺ: Sự tách rời từng cái một.

별적 (個別的) : 하나씩 따로 나뉘어 있는. Định từ
🌏 CÓ TÍNH CHẤT RIÊNG BIỆT, CÓ TÍNH RIÊNG LẺ: Từng cái một được tách rời.

봉 (開封) : 함부로 열지 못하게 단단히 붙이거나 싸 두었던 물건을 엶. Danh từ
🌏 SỰ BÓC NHÃN, SỰ BÓC TEM: Việc mở đồ vật đã được gói hoặc dán kín một cách không thể dễ dàng mở ra được.

설 (開設) : 기관이나 시설 등을 새로 만듦. Danh từ
🌏 VIỆC MỞ, VIỆC KHAI TRƯƠNG, VIỆC THÀNH LẬP, VIỆC XÂY DỰNG: Việc xây dựng mới một cơ quan hay cơ sở vật chất.

수 (個數) : 하나씩 세는 물건의 수. Danh từ
🌏 SỐ CÁI: Số lượng đồ vật được đếm từng cái một.

시 (開始) : 행동이나 일 등을 처음 시작함. Danh từ
🌏 SỰ KHAI MẠC, SỰ KHAI TRƯƠNG: Việc bắt đầu công việc hay hành động lần đầu tiên.

신교 (改新敎) : 종교 개혁에 의해 가톨릭에서 갈라져 나온 기독교의 한 교파. Danh từ
🌏 ĐẠO TIN LÀNH: Một giáo phái của đạo Cơ Đốc được tách ra từ đạo Thiên Chúa dựa vào cải cách tôn giáo.

업 (開業) : 영업을 처음 시작함. Danh từ
🌏 SỰ KHAI TRƯƠNG: Việc bắt đầu kinh doanh lần đầu tiên.

요 (槪要) : 전체 내용 중에서 주요 내용을 뽑아 간략히 정리한 것. Danh từ
🌏 SỰ KHÁI LƯỢC, SỰ KHÁI QUÁT: Việc chọn ra những nội dung chủ yếu trong toàn thể nội dung và sắp xếp lại một cách ngắn ngọn.

운하다 : 기분이나 몸이 상쾌하고 가볍다. Tính từ
🌏 THƯ THÁI, THOẢI MÁI, NHẸ NHÀNG: Tâm trạng hay cơ thể sảng khoái và nhẹ nhàng.

인주의 (個人主義) : 국가나 사회보다 개인의 권리와 이익이 더 중요하다는 사고방식이나 태도. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA CÁ NHÂN: Thái độ hay lối suy nghĩ xem trọng quyền lợi và lợi ích của cá nhân hơn xã hội hay đất nước.

입 (介入) : 직접적인 관계가 없는 일에 끼어듦. Danh từ
🌏 SỰ CAN THIỆP: Sự xen vào việc không có liên quan trực tiếp.

작 (改作) : 원래의 작품을 고쳐서 새롭게 만듦. 또는 그런 작품. Danh từ
🌏 SỰ PHÓNG TÁC, SỰ CẢI BIÊN, TÁC PHẨM PHÓNG TÁC, TÁC PHẨM CẢI BIÊN: Việc chỉnh sửa và làm mới lại một tác phẩm gốc. Hoặc tác phẩm như vậy.

장 (開場) : 어떤 장소를 이용할 수 있도록 엶. Danh từ
🌏 SỰ MỞ CỬA, SỰ KHAI TRƯƠNG: Việc mở một địa điểm nào đó để có thể sử dụng.

정 (改正) : 주로 문서의 옳지 않거나 알맞지 않은 내용을 바르게 고침. Danh từ
🌏 SỰ CHỈNH SỬA, SỰ SỬA ĐỔI, SỰ ĐIỀU CHỈNH: Việc sửa lại cho đúng những nội dung không đúng hoặc không phù hợp của văn bản.

조 (改造) : 고쳐 새롭게 만들거나 바꿈. Danh từ
🌏 SỰ CẢI TẠO, SỰ SỬA CHỮA: Việc thay đổi hoặc chỉnh sửa để trở nên tốt hơn.

척 (開拓) : 거친 땅을 일구어 농사를 지을 수 있는 땅으로 만듦. Danh từ
🌏 SỰ KHAI HOANG, SỰ KHAI KHẨN: Việc khai phá đất hoang, biến thành đất có thể trồng trọt được.

체 (個體) : 전체를 이루는 낱낱의 존재. Danh từ
🌏 CÁ THỂ: Tồn tại riêng lẻ tạo nên toàn thể.

통 (開通) : 교통 시설이나 통신 시설을 완성하거나 연결하여 이용할 수 있게 함. Danh từ
🌏 SỰ KHAI THÔNG: Sự hoàn thành hoặc kết nối xong và đưa vào sử dụng công trình giao thông hoặc công trình thông tin.

편 (改編) : 기구나 조직, 프로그램 등을 고치고 바꾸어서 다시 만듦. Danh từ
🌏 SỰ CẢI TỔ, TÁI CƠ CẤU, SỰ ĐỔI MỚI: Việc sửa, đổi và làm lại chương trình, tổ chức hay cơ quan.

표 (開票) : 투표함을 열고 투표의 결과를 알아봄. Danh từ
🌏 SỰ KIỂM PHIẾU: Việc mở hòm phiếu và xem kết quả bỏ phiếu.


:
Chào hỏi (17) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sự khác biệt văn hóa (47) Mua sắm (99) Ngôn luận (36) Dáng vẻ bề ngoài (121) Yêu đương và kết hôn (19) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt công sở (197) Lịch sử (92) Giải thích món ăn (119) Tâm lí (191) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Gọi điện thoại (15) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Vấn đề môi trường (226) Chế độ xã hội (81) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Vấn đề xã hội (67) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chính trị (149) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả vị trí (70) Ngôn ngữ (160) Gọi món (132)