🔍
Search:
ĐỊNH
🌟
ĐỊNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1
말하는 사람의 의지를 나타내는 표현.
1
ĐỊNH:
Cấu trúc thể hiện ý định của người nói.
-
None
-
1
앞의 말이 나타내는 행동을 적극적으로 하려고 함을 나타내는 표현.
1
ĐỊNH:
Cấu trúc thể hiện việc định thực hiện một cách tích cực hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện.
-
None
-
1
말하는 사람의 의지를 나타내는 표현.
1
ĐỊNH:
Cấu trúc thể hiện ý định của người nói.
-
None
-
1
앞의 말이 나타내는 행동을 적극적으로 하려고 함을 나타내는 표현.
1
ĐỊNH:
Cấu trúc thể hiện việc định thực hiện một cách tích cực hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện.
-
Động từ bổ trợ
-
1
앞의 말이 나타내는 행동을 적극적으로 하려고 함을 나타내는 말.
1
ĐỊNH:
Từ thể hiện việc định thực hiện hành động mà vế trước thể hiện một cách tích cực.
-
2
앞의 행동을 재촉하며 몰아붙이듯 함을 나타내는 말.
2
CỨ:
Từ thể hiện việc thực hiện hành động ở trước như thể thúc hối và dồn ép.
-
☆
Danh từ
-
1
체언 앞에 쓰여 그 체언의 내용을 꾸며 주는 기능을 하는 말.
1
ĐỊNH TỪ:
Từ được dùng trước thể từ, có chức năng bổ nghĩa cho nội dung của thể từ đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
기한이나 기간이 일정하게 정해져 있음. 또는 그 기한이나 기간.
1
ĐỊNH KỲ:
Việc thời hạn hay thời gian đã được định sẵn một cách nhất định. Hoặc thời hạn hay thời gian đó.
-
None
-
1
어떤 행위를 할 의도나 목적이 있음을 나타내는 표현.
1
ĐỊNH:
Cấu trúc thể hiện việc có mục đích hay ý định sẽ thực hiện hành vi nào đó.
-
2
곧 어떤 일이 일어날 것 같음을 나타내는 표현.
2
SẮP:
Cấu trúc thể hiện việc nào đó dường như sắp xảy ra."
-
None
-
1
앞의 말이 나타내는 행동을 할 의도나 의향이 있음을 나타내는 표현.
1
ĐỊNH:
Cấu trúc thể hiện việc có ý định hay ý đhướng sẽ thực hiện hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện.
-
2
앞의 말이 나타내는 일이 곧 일어날 것 같거나 시작될 것임을 나타내는 표현.
2
SẮP:
Cấu trúc thể hiện việc mà từ ngữ phía trước thể hiện dường như sắp xảy ra hoặc sẽ được bắt đầu.
-
vĩ tố
-
1
어떤 행동을 할 의도나 욕망을 가지고 있음을 나타내는 연결 어미.
1
ĐỊNH:
Vĩ tố liên kết thể hiện ý định hoặc mong muốn sẽ thực hiện hành động nào đó.
-
2
곧 일어날 움직임이나 상태의 변화를 나타내는 연결 어미.
2
SẮP:
Vĩ tố liên kết thể hiện sự chuyển biến sắp diễn ra hoặc sự biến đổi của trạng thái
-
None
-
1
앞의 말이 나타내는 행동을 할 의도나 의향이 있음을 나타내는 표현.
1
ĐỊNH:
Cấu trúc thể hiện việc có ý định hay ý đhướng sẽ thực hiện hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện.
-
2
앞의 말이 나타내는 일이 곧 일어날 것 같거나 시작될 것임을 나타내는 표현.
2
SẮP:
Cấu trúc thể hiện việc mà từ ngữ phía trước thể hiện dường như sắp xảy ra hoặc sẽ được bắt đầu.
-
vĩ tố
-
1
어떤 행동을 할 의도나 욕망을 가지고 있음을 나타내는 연결 어미.
1
ĐỊNH:
Vĩ tố liên kết thể hiện có ý định hay mong muốn sẽ thực hiện hành động nào đó.
-
2
곧 일어날 움직임이나 상태의 변화를 나타내는 연결 어미.
2
SẮP:
Vĩ tố liên kết thể hiện sự chuyển biến sắp xảy ra hoặc sự biển đổi của trạng thái.
-
Động từ
-
1
변하거나 흔들리지 않고 일정한 상태를 유지하다.
1
ỔN ĐỊNH:
Duy trì trạng thái nhất định, không thay đổi hoặc xáo trộn.
-
Danh từ
-
1
정해진 바.
1
QUY ĐỊNH:
Điều đã định sẵn.
-
vĩ tố
-
1
어떤 행위의 목적이나 의도를 나타내는 연결 어미.
1
ĐỊNH, ĐỂ:
Vĩ tố liên kết thể hiện mục đích hay ý đồ của hành vi nào đó.
-
☆
Động từ
-
1
수량이나 범위 등을 제한하여 정하다.
1
HẠN ĐỊNH:
Hạn chế và định ra số lượng hay phạm vi...
-
Động từ
-
1
계획이나 방법을 세워 결정하다.
1
XÁC ĐỊNH:
Lập kế hoạch hoặc phương pháp và quyết định.
-
Danh từ
-
1
체언 앞에서 그 내용을 꾸며 주는 문장 성분.
1
ĐỊNH NGỮ:
Thành phần câu trước thể từ, bổ nghĩa cho nội dung của thể từ đó.
-
Động từ
-
1
사실이 아니거나 사실인지 아닌지 분명하지 않은 것을 임시로 받아들이다.
1
GIẢ ĐỊNH:
Chấp nhận tạm thời điều không phải là sự thật hoặc điều chưa rõ có phải là sự thật hay không.
-
None
-
1
앞의 말이 나타내는 행동에서 의도한 것과는 다른 결과가 이어짐을 나타내는 표현.
1
VỐN ĐỊNH:
Cấu trúc thể hiện kết quả xảy ra khác với ý định của hành động ở vế trước.
🌟
ĐỊNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
존재 또는 존재의 근본적이고 보편적인 모든 규정을 연구하는 학문.
1.
BẢN THỂ HỌC:
Môn học nghiên cứu sự tồn tại hay tất cả qui định mang tính phổ biến và căn bản của sự tồn tại
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
과거의 어느 때.
1.
TRƯỚC ĐÂY, NGÀY TRƯỚC:
Lúc nào đó trong quá khứ.
-
2.
일정한 때보다 앞.
2.
TRƯỚC, TRƯỚC KHI:
Trước lúc nhất định nào đó.
-
Danh từ
-
1.
글이나 시의 내용을 기승전결의 네 단계로 나누었을 때, 글의 흐름이 결정적인 방향으로 바뀌는 세 번째 단계.
1.
PHẦN CHUYỂN:
Khi chia nội dung bài viết hay bài thơ thành bốn bước là khởi, thừa, chuyển, kết, đây là bước thứ ba đưa mạch văn đến hướng quyết định.
-
Danh từ
-
1.
지구가 태양의 둘레를 한 바퀴 도는 데 걸리는 시간을 일 년으로 정해 날짜를 세는 달력.
1.
LỊCH MẶT TRỜI, DƯƠNG LỊCH:
Lịch đếm ngày bằng cách định ra thời gian tiêu tốn khi trái đất quay một vòng xung quanh mặt trời thành một năm.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1.
예정이나 추측, 의지를 나타내는 말.
1.
ĐỊNH, SẼ, CHẮC SẼ:
Từ thể hiện dự định, suy đoán hay ý định.
-
2.
처지나 상황.
2.
CẢNH:
Tình cảnh hay tình huống.
-
Động từ
-
1.
일정한 공간이나 영역 등을 차지하다.
1.
CHIẾM:
Chiếm giữ không gian hay lĩnh vực... nhất định.
-
☆
Danh từ
-
1.
집터가 되는 땅.
1.
ĐẤT Ở:
Đất xây nhà.
-
2.
자리를 잡은 곳.
2.
NƠI Ở, CHỖ Ở:
Nơi định cư
-
3.
생활의 근거지가 되는 곳.
3.
CĂN CỨ, NƠI Ở:
Nơi trở thành căn cứ địa của cuộc sống.
-
4.
일의 토대.
4.
NỀN TẢNG, NỀN MÓNG:
Cơ sở của việc.
-
Danh từ
-
1.
일정한 기간 동안 정해진 구간을 정해진 횟수만큼 왕복할 수 있는, 기차나 전철 등의 승차권.
1.
VÉ ĐỊNH KÌ, VÉ THÁNG:
Vé đi tàu hoả hay xe điện có thể đi lại bằng số lần đã định ở đoạn đường được định trước trong thời gian nhất định.
-
Động từ
-
1.
빨리 결정하거나 행동하지 않고 망설이거나 꾸물대다.
1.
DO DỰ, LƯỠNG LỰ:
Không quyết định hay hành động nhanh mà chần chừ hoặc chậm chạp.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일을 하는 데 미리 정해진 방식. 또는 많은 사람들이 따르는 방식.
1.
CÁCH THỨC ĐÃ ĐỊNH, PHƯƠNG THỨC CỐ ĐỊNH:
Phương thức đã định trước cho việc thực hiện công việc nào đó. Hoặc phương thức mà nhiều người theo.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일을 하거나 모임 등에 참가하는 사람의 수를 일정하게 정한 제도.
1.
BIÊN CHẾ:
Chế độ quy định một cách nhất định về số người làm việc hoặc tham gia tổ chức...
-
-
1.
어떤 일이 확실해서 계획된 대로 틀림없이 진행될 것임을 뜻하는 말.
1.
(CHỨC QUAN TO ĐỂ SẴN), CHẮN ĂN NHƯ BẮP:
Cách nói có nghĩa là việc gì đó đã chắc chắn nên nhất định sẽ được tiến hành như kế hoạch.
-
Động từ
-
1.
일정한 상태로 굳어져 변하지 않게 되다.
1.
BỊ DÍNH CHẶT, BỊ BÁM CHẶT, ĐƯỢC DÍNH CHẶT:
Bị (được) dính chặt vào một vị trí nhất định nên không bị thay đổi
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
가운데에 네트를 치고 양쪽에서 라켓으로 공을 주고받아 승부를 겨루는 운동 경기.
1.
TEN-NÍT, QUẦN VỢT:
Môn thể thao mà căng lưới ở giữa và đánh bóng qua lại bằng vợt từ hai phía để phân định thắng bại.
-
Danh từ
-
1.
일정한 방향으로 가볍게 부는 바람의 움직임.
1.
LÀN GIÓ:
Sự di chuyển của gió thổi nhẹ theo một hướng nhất định.
-
2.
어떤 말을 간접적으로 듣는 상황.
2.
LỜI ĐỒN, LỜI NÓI PHONG THANH:
Tình huống nghe được lời nào đó một cách gián tiếp.
-
Động từ
-
1.
일이 목적한 방향대로 진행되어 가다.
1.
ĐƯỢC TIẾN TRIỂN, ĐƯỢC TIẾN HÀNH:
Công việc được tiến hành trôi chảy theo phương hướng đã định.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일에 대해 문제를 제기하고 그 문제를 해결하려는 자세.
1.
Ý THỨC ĐẶT VẤN ĐỀ:
Việc đưa ra một vấn đề về một việc gì đó và có ý định giải quyết vấn đề đó.
-
Danh từ
-
1.
사물의 값이나 가치, 수준 등을 헤아려 정하는 단체나 집단.
1.
ĐOÀN ĐÁNH GIÁ, NHÓM NHẬN XÉT:
Tổ chức hay tập thể tính toán rồi định giá, giá trị hay tiểu chuẩn của sự vật.
-
Danh từ
-
1.
평가하여 결정함. 또는 그런 내용.
1.
SỰ PHÁN QUYẾT:
Việc đánh giá rồi quyết định. Hoặc nội dung như vậy.
-
☆
Động từ
-
1.
종이나 옷, 천 등이 접혀서 주름이나 금이 생기다. 또는 그렇게 하다.
1.
BỊ GẤP, BỊ XẾP, VÒ, NHÀU, XẾP, GẤP:
Giấy, vải, áo bị xếp lại và sinh ra đường nếp. Hoặc làm nhứ thế.
-
2.
일이 예정대로 잘 진행되지 않고 막히다. 또는 그렇게 하다.
2.
KHÔNG SUÔN SẺ, KHÔNG THUẬN LỢI, KHÔNG TỐT ĐẸP, LÀM HỎNG:
Việc gì đó bị không được tiến hành thuận lợi theo dự định. Hoặc là làm hỏng việc.
-
4.
명예나 체면이 떨어지게 되다. 또는 그렇게 하다.
4.
BỊ TỔN HẠI:
Danh dự hay thể diện bị tổn hại.
-
3.
(속된 말로) 눈살이나 얼굴을 보기 싫게 찡그리다.
3.
CAU MÀY, NHĂN MẶT, CÓ VẺ KHÓ CHỊU:
(cách nói thông tục) Nhăn mặt hay cau mày trông không đẹp mắt.