🌟 -러

vĩ tố  

1. 가거나 오거나 하는 동작의 목적을 나타내는 연결 어미.

1. ĐỂ: Vĩ tố liên kết thể hiện mục đích của động tác đi hoặc đến.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 갑자기 친구들이 집에 놀러 왔다.
    Suddenly friends came over to play at home.
  • Google translate 어머니는 과일을 사러 잠깐 시장에 가셨다.
    Mother went to the market for some fruit.
  • Google translate 승규는 친구들과 영화를 보러 시내에 나갔다.
    Seung-gyu went downtown to watch a movie with his friends.
  • Google translate 너 어디 가?
    Where are you going?
    Google translate 응. 도서관에 책 빌리러 가.
    Yeah. i'm going to the library to borrow books.
Từ tham khảo -으러: 가거나 오거나 하는 동작의 목적을 나타내는 연결 어미.

-러: -reo,…に,,,,,để,ไป...เพื่อ..., มา...เพื่อ...,untuk,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사 또는 ‘-으시-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End


Thể thao (88) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Mối quan hệ con người (52) Gọi điện thoại (15) Luật (42) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sinh hoạt nhà ở (159) Nói về lỗi lầm (28) Thông tin địa lí (138) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt trong ngày (11) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Mối quan hệ con người (255) Chính trị (149) Cách nói thứ trong tuần (13) Chiêu đãi và viếng thăm (28) So sánh văn hóa (78) Khí hậu (53) Sức khỏe (155) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Vấn đề xã hội (67) Xem phim (105) Cảm ơn (8) Gọi món (132) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Văn hóa đại chúng (82)