🌟 (輛)

Danh từ phụ thuộc  

1. 전철이나 기차의 차량을 세는 단위.

1. TOA: Đơn vị đếm toa của tàu điện hay tàu hỏa.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 8 기차.
    Eight trains.
  • Google translate 객차 열 .
    Train ect.
  • Google translate 우리는 기차 열 을 전세 내어 강원도로 수학여행을 떠나기로 했다.
    We decided to charter ten trains for a field trip to gangwon-do.
  • Google translate 이 기차는 엔진 차량을 비롯하여 식당차 한 과 일반 객차 열 등 총 열 두 으로 구성된다.
    This train consists of a total of twelve vehicles, including engine vehicles, one dining car and ten regular carriages.

량: train; car,りょう【両】,,vagón,,бүхээг, вагончиг,toa,คัน, ขบวน(ลักษณนาม),gerbong,вагон,节,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

Start

End


Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Văn hóa đại chúng (82) Nghệ thuật (23) Chính trị (149) Cách nói thứ trong tuần (13) Mối quan hệ con người (52) Mối quan hệ con người (255) Kinh tế-kinh doanh (273) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Thông tin địa lí (138) Gọi món (132) Văn hóa ẩm thực (104) Sự khác biệt văn hóa (47) Kiến trúc, xây dựng (43) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Du lịch (98) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Dáng vẻ bề ngoài (121) Văn hóa đại chúng (52) Sở thích (103) Thời tiết và mùa (101) Chào hỏi (17) Cảm ơn (8) Lịch sử (92) Cách nói ngày tháng (59)