🌟 (輛)

Danh từ phụ thuộc  

1. 전철이나 기차의 차량을 세는 단위.

1. TOA: Đơn vị đếm toa của tàu điện hay tàu hỏa.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 8 기차.
    Eight trains.
  • 객차 열 .
    Train ect.
  • 우리는 기차 열 을 전세 내어 강원도로 수학여행을 떠나기로 했다.
    We decided to charter ten trains for a field trip to gangwon-do.
  • 이 기차는 엔진 차량을 비롯하여 식당차 한 과 일반 객차 열 등 총 열 두 으로 구성된다.
    This train consists of a total of twelve vehicles, including engine vehicles, one dining car and ten regular carriages.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

Start

End


Trao đổi thông tin cá nhân (46) Du lịch (98) Ngôn ngữ (160) Tìm đường (20) Xem phim (105) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sức khỏe (155) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa đại chúng (82) Gọi điện thoại (15) Thông tin địa lí (138) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả ngoại hình (97) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả vị trí (70) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Nói về lỗi lầm (28) Gọi món (132) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Hẹn (4) Mối quan hệ con người (52) Nghệ thuật (76) Chào hỏi (17) Sự khác biệt văn hóa (47) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt công sở (197)