🌟 -는다고

vĩ tố  

1. 어떤 행위의 목적, 의도를 나타내거나 어떤 상황의 이유, 원인을 나타내는 연결 어미.

1. ĐỂ, : Vĩ tố liên kết thể hiện mục đích, ý đồ của hành vi nào đó hoặc nguyên nhân, lí do của tình huống nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 바퀴벌레를 잡는다고 살충제를 뿌렸어요.
    I sprayed insecticide to catch cockroaches.
  • Google translate 민준이가 책을 읽는다고 불을 켜 놓았어요.
    Min-joon left the light on to read.
  • Google translate 딸아이가 생일 선물을 받는다고 들떠 있어요.
    My daughter's excited about her birthday present.
  • Google translate 승규는 이 시간에 왜 부엌에 있어?
    Why is seung-gyu in the kitchen at this hour?
    Google translate 밤늦게 라면을 먹는다고 저러고 있어요.
    He's eating ramen late at night.
Từ tham khảo -ㄴ다고: 어떤 행위의 목적, 의도를 나타내거나 어떤 상황의 이유, 원인을 나타내는 연결…
Từ tham khảo -다고: 어떤 행위의 목적, 의도를 나타내거나 어떤 상황의 이유, 원인을 나타내는 연결 …
Từ tham khảo -라고: 어떤 행위의 목적, 의도를 나타내거나 어떤 상황의 이유, 원인을 나타내는 연결 …

-는다고: -neundago,ために。といって【と言って】。たいといって【たいと言って】,,,ـنونْداغو,,để, vì,บอกว่า...จึง...,karena,,(无对应词汇),

2. 흔히 속담에서 ‘그 말처럼’의 뜻을 나타내는 연결 어미.

2. RẰNG: Vĩ tố liên kết thể hiện nghĩa 'như câu nói' thường thấy trong tục ngữ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 낮말은 새가 듣고 밤말은 쥐가 듣는다고 말조심하세요.
    Watch your language, the day is the bird, the night is the mouse.
  • Google translate 호랑이도 은혜를 갚는다고 고마운 분들을 잊어서는 안 돼요.
    Don't forget those who thank you for your kindness.
  • Google translate 서당개 삼 년이면 풍월을 읊는다고 시간이 가면 좋아질 거예요.
    In three years, seodanggae will get better as time goes by to recite a good harvest.
  • Google translate 그 사건 민준 씨 때문에 생긴 거죠?
    That's what happened to min-joon, right?
    Google translate 생사람 잡는다고 잘 알지도 못하면서 왜 그래요?
    You don't even know how to catch a live person.
Từ tham khảo -ㄴ다고: 어떤 행위의 목적, 의도를 나타내거나 어떤 상황의 이유, 원인을 나타내는 연결…
Từ tham khảo -다고: 어떤 행위의 목적, 의도를 나타내거나 어떤 상황의 이유, 원인을 나타내는 연결 …
Từ tham khảo -라고: 어떤 행위의 목적, 의도를 나타내거나 어떤 상황의 이유, 원인을 나타내는 연결 …

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Việc nhà (48) Nghệ thuật (23) Du lịch (98) Giải thích món ăn (119) Sử dụng bệnh viện (204) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả ngoại hình (97) Lịch sử (92) Mối quan hệ con người (52) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Ngôn ngữ (160) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Luật (42) Giải thích món ăn (78) Hẹn (4) Văn hóa ẩm thực (104) Tôn giáo (43) Gọi điện thoại (15) Vấn đề xã hội (67) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Xin lỗi (7) Mua sắm (99) Diễn tả trang phục (110)