🌾 End:

CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 4 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 42 ALL : 48

: 물건의 무거운 정도. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐỘ NẶNG, TRỌNG LƯỢNG: Mức độ nặng của đồ vật.

: 작은 규모로 물건을 펼쳐 놓고 파는 집. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CỬA HÀNG, CỬA HIỆU, CỬA TIỆM, QUẦY: Nhà bày hàng ra bán với quy mô nhỏ.

몸무 : 몸의 무게. ☆☆ Danh từ
🌏 CÂN NẶNG: Trọng lượng của toàn bộ cơ thể.

: 아주 몹시. ☆☆ Phó từ
🌏 RẤT, LẮM, THẬT: (chỉ mức độ) Rất

: 온몸이 단단한 껍질로 싸여 있으며 열 개의 발이 있어 옆으로 기어 다니는 동물. ☆☆ Danh từ
🌏 CON CUA, CON GHẸ: Động vật bò ngang, có mười chân, toàn thân được bao bọc bởi lớp vỏ cứng.

그러 : 상대방의 말에 찬성하거나 동의하는 뜻을 나타낼 때 쓰는 말. ☆☆ Thán từ
🌏 ĐÚNG VẬY, ĐÚNG THẾ: Từ dùng khi thể hiện ý đồng ý hay tán thành lời của đối phương.

혀가 빠지 : 몹시 힘들게.
🌏 CỤT LƯỠI, GÃY LƯỠI: Một cách rất vất vả.

: 껍데기의 가장자리에 작은 가시들이 나 있으며 다리가 대나무처럼 긴 게. Danh từ
🌏 CUA CÀNG, CUA CHÚA: Con cua có chân dài trông như thân cây tre và có những chiếc gai nhỏ xung quanh mai.

만홧가 (漫畫 가게) : 돈을 받고 만화책을 빌려주거나 그 자리에서 읽을 수 있도록 해 놓은 가게. Danh từ
🌏 CỬA HÀNG CHO THUÊ TRUYỆN TRANH: Cửa hàng được mở ra nhận tiền và cho mượn truyện tranh hoặc cho có thể đọc truyện tranh tại chỗ.

: 어떤 물건의 소속이나 위치를 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 ĐỐI VỚI: Trợ từ thể hiện sở thuộc hay vị trí của đồ vật nào đó.

쌀가 : 쌀과 보리, 콩, 팥 등의 곡식을 파는 가게. Danh từ
🌏 CỬA HÀNG LƯƠNG THỰC, CỬA HÀNG GẠO: Cửa hàng bán các loại ngũ cốc như gạo, lúa mạch, đậu, đỗ v.v...

(王 게) : 몸이 크고 붉은 자주색 등딱지를 갖고 있으며, 오른쪽 집게다리가 더 큰 특징을 지닌 게. Danh từ
🌏 CUA HOÀNG ĐẾ, CUA VUA ĐỎ: Loài cua có mai màu tím đỏ, mình to và có đặc điểm càng bên phải to hơn càng bên trái.

-을 : (두루낮춤으로) 말하는 사람이 어떤 행동을 할 것을 듣는 사람에게 약속하거나 의지를 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 SẼ: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện ý định hoặc người nói hứa với người nghe sẽ thực hiện hành động nào đó.

보기 좋 : 남이 안 좋은 일을 당한 것을 보고 기분 좋아하며 비꼬는 뜻으로 하는 말.
🌏 (NHÌN SƯỚNG MẮT), ĐÁNG ĐỜI, CHO VỪA: Cách nói với nghĩa mỉa mai và khoái chí khi nhìn người khác gặp phải chuyện không tốt.

요렇 : '요러하게'가 줄어든 말. None
🌏 THẾ NÀY, NHƯ THẾ NÀY: Cách viết rút gọn của '요러하게(cách sử dụng '요러하다')'.

빨래집 : 빨래를 줄에 널어 말릴 때, 빨래가 바람에 날아가거나 떨어지지 않도록 집는 도구. Danh từ
🌏 CẶP QUẦN ÁO, KẸP QUẦN ÁO, MÓC QUẦN ÁO: Vật giữ cố định để đồ giặt không bị gió thổi bay hoặc bị rơi xuống đất khi phơi đồ giặt trên dây.

-ㄹ : (두루낮춤으로) 말하는 사람이 어떤 행동을 할 것을 듣는 사람에게 약속하거나 의지를 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 SẼ: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện người nói cho biết hay hứa với người nghe sẽ thực hiện hành động nào đó.

족집 : 잔털이나 작은 가시 등을 뽑는 데 쓰는, 쇠로 만든 작은 집게. Danh từ
🌏 CÁI NHÍP, CÂY NHÍP: Dụng cụ nhỏ làm bằng sắt, dùng vào việc nhổ lông hay gai nhỏ.

쥐도 새도 모르 : 아무도 알 수 없게 감쪽같이.
🌏 CẢ CHUỘT CẢ CHIM ĐỀU KHÔNG BIẾT: Mất tăm một cách không ai có thể biết được.

: 나무로 등에 짐을 질 수 있도록 만든 한국 고유의 운반 도구. Danh từ
🌏 JIGE; CÁI GÙI: Dụng cụ vận chuyển vốn có của Hàn Quốc, bằng cây, được tạo ra để có thể đeo hành lý trên lưng.

- : (예사 낮춤으로) 손아래나 허물없는 관계에 있는 사람에게 명령함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 HÃY: (cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự ra lệnh đối với người dưới hoặc có quan hệ thân mật.

- : 앞의 말이 뒤에서 가리키는 일의 목적이나 결과, 방식, 정도 등이 됨을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 ĐỂ, NHẰM: Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước trở thành mục đích hay kết quả, phương thức, mức độ của sự việc chỉ ra ở sau.

-기가 바쁘 : 앞의 말이 나타내는 일이 끝나자마자 곧바로 다음 일이 일어남을 나타내는 표현. None
🌏 VỪA... THÌ..., VỪA… LIỀN...: Cấu trúc thể hiện việc mà vế trước diễn đạt vừa kết thúc thì ngay lập tức việc tiếp theo xảy ra.

구멍가 : 조그맣게 차린 가게. Danh từ
🌏 CỬA HÀNG MINI, KI ỐT: Cửa hàng được bày biện rất nhỏ.

여보 : 가까이에 있는, 약간 대우하며 낮추는 사람을 부를 때 쓰는 말. Thán từ
🌏 NÀY, Ê: Từ dùng để gọi người đang ở gần mình một cách hơi hạ thấp.

뭉게뭉 : 구름이나 연기가 잇달아 나오며 덩어리를 이루는 모양. Phó từ
🌏 CUỒN CUỘN, DÀY ĐẶC: Hình ảnh mây hoặc khói nối tiếp ùa ra tạo thành từng đám.

: 듣는 사람에게 가까운 곳을 가리키는 말. Đại từ
🌏 CHỖ ĐÓ: Từ chỉ chỗ gần với người nghe.

물지 : 물을 길어 나르는 데 쓰는 지게. Danh từ
🌏 MULJIGE; GÁNH NƯỚC: Gánh dùng để mang nước đi.

: 얕은 바다에서 살며 몸 전체에 가시가 나 있는, 작은 공처럼 생긴 동물. Danh từ
🌏 CON NHUM BIỂN, CON NHÍM BIỂN: Động vật toàn thân có gai trông như quả bóng sống ở vùng biển nông.

소라 : 몸은 새우와 게의 중간 모양으로 딱딱한 껍데기에 몸을 숨기고 사는 동물. Danh từ
🌏 ỐC MƯỢN HỒN, TÔM Ở NHỜ: Động vật có thân hình nửa tôm nửa cua, sống ẩn mình trong vỏ ốc cứng.

알게 모르 : 자신도 모르는 사이에.
🌏 TỰ DƯNG, CHÍNH MÌNH KHÔNG HAY: Giữa lúc bản thân cũng không biết.

조렇 : '조러하게'가 줄어든 말. None
🌏 NHƯ VẬY, NHƯ THẾ: Cách viết rút gọn của '조러하게(cách sử dụng '조러하다')'.

딱 부러지 : 아주 단호하게.
🌏 RÕ RÀNG, DỨT KHOÁT: Một cách dứt khoát.

: 물건을 집는 데 쓰며 끝이 두 가닥으로 갈라진 도구. Danh từ
🌏 KÌM, KẸP: Dụng cụ có phần cuối được chia làm hai thanh dùng để gắp đồ vật.

- : (두루낮춤으로) 앞의 내용이 그러하다면 뒤의 내용은 어떠할 것이라고 추측해 물음을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 SAO, À: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự hỏi đoán nếu nội dung trước là như vậy thì nội dung sau sẽ thế nào đó.

고렇 : '고러하게'가 줄어든 말. None
🌏 NHƯ VẬY, NHƯ THẾ: Cách viết rút gọn của '고러하게'.

꼬리가 빠지 : 달아나는 모습이 매우 급하고 빠르게.
🌏 RỤNG ĐUÔI: Hình ảnh đào tẩu quá gấp gáp và nhanh chóng.

뼈(가) 빠지 : 오랫동안 육체적인 고통을 견뎌 내면서.
🌏 CÒNG LƯNG VẤT VẢ, CÒNG XƯƠNG: Chịu đựng sự khổ cực về thể xác trong thời gian dài.

(休憩) : 어떤 일을 하다가 잠깐 동안 쉼. Danh từ
🌏 TẠM NGHỈ: Việc đang làm việc nào đó rồi nghỉ trong chốc lát.

: 어떤 것의 소속이 되는 대상을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 ĐỐI VỚI, CHO: Trợ từ thể hiện đối tượng thuộc về một điều nào đó.

이렇 : '이러하게'가 줄어든 말. None
🌏 NHƯ THẾ NÀY: Cách viết rút gọn của '이러하게'.

자기도 모르 : 무의식중에 저절로.
🌏 TỰ NHIÊN, TỰ ĐỘNG, VÔ TÌNH: Tự dưng trong vô thức.

저렇 : '저러하게'가 줄어든 말. None
🌏 NHƯ THẾ KIA, NHƯ THẾ NỌ: Cách viết rút gọn của '저러하게(cách sử dụng '저러하다')'.

그러 : 예전에 했던 자신의 말이 옳았음을 상대방에게 강조할 때 쓰는 말. Phó từ
🌏 THÌ ĐÓ, THÌ TÔI ĐÃ NÓI RỒI MÀ: Từ dùng khi nhấn mạnh với người khác rằng lời mình nói trước đây là đúng.

그렇 : '그러하게'가 줄어든 말. None
🌏 NHƯ THẾ, NHƯ VẬY: Cách viết rút gọn của '그러하게'.

-기가 무섭 : 앞의 말이 나타내는 일이 끝나자마자 곧바로 다음 일이 일어남을 나타내는 표현. None
🌏 VỪA... THÌ..., VỪA… LIỀN..., VỪA… NGAY: Cấu trúc thể hiện việc mà vế trước diễn đạt vừa kết thúc thì ngay lập tức việc tiếp theo xảy ra.

꽁지가 빠지 : 매우 빨리.
🌏 (ĐỨT CẢ ĐUÔI) BÁN SỐNG BÁN CHẾT: Rất nhanh.

: 손바닥 크기의 딱딱한 껍질로 싸인 몸통 양 옆으로 다리 8개와 집게발 2개가 붙어 있는 바다 동물. Danh từ
🌏 GHẸ, CON GHẸ: Động vật biển có thân được bao bọc bởi một vỏ cứng to bằng lòng bàn tay, 2 bên có 8 cẳng và 2 càng.


:
Dáng vẻ bề ngoài (121) Chế độ xã hội (81) Yêu đương và kết hôn (19) Khoa học và kĩ thuật (91) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa đại chúng (52) Du lịch (98) Lịch sử (92) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sức khỏe (155) Vấn đề xã hội (67) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Thể thao (88) Sử dụng tiệm thuốc (10) Mối quan hệ con người (52) Nói về lỗi lầm (28) Biểu diễn và thưởng thức (8) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tình yêu và hôn nhân (28) Xin lỗi (7) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cách nói thời gian (82) Tôn giáo (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6)