🌟

Trợ từ  

1. 어떤 것의 소속이 되는 대상을 나타내는 조사.

1. ĐỐI VỚI, CHO: Trợ từ thể hiện đối tượng thuộc về một điều nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 제게 큰 돈은 아니지만 돈이 조금 있습니다.
    It's not a lot of money, but i have a little money.
  • Google translate 내게 방법이 있었다면 너를 찾아오지 않았겠지.
    If i had a way, i wouldn't have come to you.
  • Google translate 네게 일이 생겼다는 소식을 듣고 한번 전화해 봤다.
    I called you once when i heard something happened to you.
  • Google translate 대체 왜 아이가 학교에 가지 않겠다고 하는지 모르겠네.
    I don't know why the kid won't go to school.
    Google translate 내 생각에는 원인이 네게 있는 것 같아.
    I think you have a cause.
본말 에게: 어떤 물건의 소속이나 위치를 나타내는 조사., 어떤 행동이 미치는 대상임을 나타내…

게: ge,に,,,,-д, -т,đối với, cho,กับ..., อยู่ที่...,,,(无对应词汇),

2. 어떤 행동의 영향을 받는 대상을 나타내는 조사.

2. CHO: Trợ từ thể hiện đối tượng chịu ảnh hưởng của một hành động nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 가져 오신 서류는 제게 주시면 됩니다.
    You can hand me the documents you brought.
  • Google translate 남편이 조용히 내게 물어볼 말이 있다고 했다.
    My husband quietly said he had something to ask me.
  • Google translate 어제 제게 들려주셨던 노래 제목이 뭐였지요?
    What was the title of the song you played me yesterday?
  • Google translate 왜 저에게만 아버지에 대해서 알려주지 않으세요?
    Why don't you just tell me about your father?
    Google translate 때가 되면 네게도 말해 줄게.
    I'll tell you when the time comes.
본말 에게: 어떤 물건의 소속이나 위치를 나타내는 조사., 어떤 행동이 미치는 대상임을 나타내…
Từ tham khảo 게로: 어떤 행동의 영향을 받는 대상을 나타내는 조사.

3. 어떤 행동을 일으키는 대상임을 나타내는 조사.

3. ĐỐI VỚI: Trợ từ thể hiện đối tượng gây ra một hành động nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 나에 대한 소문을 네게 처음 듣는구나.
    I've never heard of you.
  • Google translate 나를 괴롭히다가 내게 복수를 당한 사람이 한두 명이 아니다.
    More than one or two people have been avenged by me for harassing me.
  • Google translate 작곡가에게 이 곡에 대해 물으니 네게 영감을 받았다고 하더구나.
    When i asked the composer about this song, he said he was inspired by you.
  • Google translate 제게 비난을 받으셨다고 생각하지 마세요.
    Don't think you've been criticized by me.
    Google translate 옳은 이야기라고 해도 말하는 방식 때문에 그렇게 느껴집니다.
    Even if it's the right story, it feels like it because of the way you say it.
본말 에게: 어떤 물건의 소속이나 위치를 나타내는 조사., 어떤 행동이 미치는 대상임을 나타내…

📚 Annotation: 사람이나 동물을 나타내는 명사 뒤에 붙여 쓴다. 주로 '내게', '네게', '제게'로 쓴다.

Start

End


Văn hóa ẩm thực (104) Sự khác biệt văn hóa (47) Xin lỗi (7) Giải thích món ăn (78) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sở thích (103) Kiến trúc, xây dựng (43) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả trang phục (110) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả tính cách (365) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Gọi món (132) Giải thích món ăn (119) Chính trị (149) Nghệ thuật (76) Biểu diễn và thưởng thức (8) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt nhà ở (159) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cách nói ngày tháng (59) Sự kiện gia đình (57) Văn hóa đại chúng (52) Tôn giáo (43) Việc nhà (48) Du lịch (98) Đời sống học đường (208) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)