🔍
Search:
CHO
🌟
CHO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ bổ trợ
-
1
앞의 말이 나타내는 행동이 다른 사람의 행동에 영향을 미침을 나타내는 말.
1
CHO:
Từ thể hiện hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện ảnh hưởng đến hành động của người khác.
-
Động từ bổ trợ
-
1
(높임말로) 앞의 말이 나타내는 행동이 다른 사람의 행동에 영향을 미침을 나타내는 말.
1
CHO:
(cách nói kính trọng) Từ thể hiện hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện ảnh hưởng đến hành động của người khác.
-
Động từ
-
1
이자와 기한을 정하고 돈을 빌려주다.
1
CHO VAY:
Định ra lãi suất và kì hạn rồi cho mượn tiền.
-
Phụ tố
-
1
‘사동’의 뜻을 더하는 접미사.
1
Hậu tố thêm nghĩa "gây khiến, sai khiến".
-
2
‘피동’의 뜻을 더하는 접미사.
2
Hậu tố thêm nghĩa "bị động".
-
3
‘사동’의 뜻을 더하고 동사로 만드는 접미사.
3
LÀM CHO:
Hậu tố thêm nghĩa "gây khiến, sai khiến" và tạo thành động từ.
-
Động từ
-
1
은행 등의 금융 기관에서 돈을 빌려주다.
1
CHO VAY:
Tổ chức tài chính như ngân hàng… cho vay tiền.
-
Phụ tố
-
1
‘사동’의 뜻을 더하는 접미사.
1
LÀM CHO:
Hậu tố thêm nghĩa 'sai khiến'.
-
Động từ
-
1
권한, 자격 등을 허락하다.
1
CHO PHÉP:
Cho phép quyền hạn hay tư cách...
-
Động từ
-
1
남에게 일정한 돈을 받고 집이나 건물 등을 빌려주다.
1
CHO THUÊ:
Nhận một khoản tiền nhất định và cho người khác mượn nhà hay tòa nhà...
-
Động từ
-
1
물건이나 건물, 땅 등을 남에게 빌려주다.
1
CHO THUÊ:
Cho người khác thuê đồ vật, tòa nhà hay đất đai...
-
Trợ từ
-
1
어떤 행동의 영향을 받는 대상을 나타내는 조사.
1
CHO, VỚI:
Trợ từ thể hiện đối tượng chịu ảnh hưởng của một hành động nào đó.
-
Động từ
-
1
요청하는 일을 하도록 들어주다.
1
CHO PHÉP:
Đồng ý để ai đó làm việc đang đề nghị (yêu cầu).
-
☆☆
Động từ
-
1
소리나 말을 듣게 해 주다.
1
CHO NGHE:
Cho nghe âm thanh hoặc lời nói.
-
Trợ từ
-
1
어떤 행동이 미치는 대상을 나타내는 조사.
1
CHO, TỚI:
Trợ từ thể hiện đối tượng mà hành động nào đó tác động đến.
-
Danh từ
-
1
이자와 기한을 정하고 돈을 빌려줌.
1
SỰ CHO VAY:
Sự định kỳ hạn, lãi suất và cho vay tiền.
-
vĩ tố
-
1
앞의 말이 뒤의 말의 목적이나 결과, 방식, 정도 등이 됨을 강조하여 나타내는 연결 어미.
1
ĐỂ, ĐỂ CHO:
Vĩ tố liên kết nhấn mạnh vế trước trở thành mục đích hay kết quả, phương thức, mức độ của vế sau.
-
Động từ
-
1
수저 등으로 음식을 떠서 남에게 먹게 하다.
1
XÚC CHO ĂN:
Xúc thức ăn bằng thìa cho người khác ăn.
-
☆
Động từ
-
1
불러서 밖으로 나오게 하다.
1
CHO GỌI RA:
Gọi và khiến cho ra ngoài.
-
☆☆
Danh từ
-
1
요청하는 일을 하도록 들어줌.
1
SỰ CHO PHÉP:
Việc đồng ý để ai đó làm việc đang đề nghị (yêu cầu).
-
-
1
하기에 쉽고도 즐거운 일이다.
1
CHO ĂN BÁNH:
Là việc vui dù dễ làm.
-
Danh từ
-
1
일정한 시점을 기준으로 이전부터 지금까지의 동안.
1
CHO ĐẾN NAY:
Trong thời gian từ trước thời điểm nhất định lấy làm chuẩn đến bây giờ.
🌟
CHO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
살아 있는 동안.
1.
SUỐT ĐỜI, CẢ ĐỜI:
Trong thời gian đang sống.
-
2.
목숨이 끊어질 때까지 다함.
2.
SUỐT ĐỜI, CHO ĐẾN CHẾT:
Việc trọn vẹn cho đến khi ngừng thở.
-
Động từ
-
1.
어떤 물질이 녹아 있는 액체에 물이나 다른 액체를 더하여 농도를 묽게 하다.
1.
PHA LOÃNG, LÀM NHẠT:
Thêm nước hay thêm chất lỏng hòa tan vào chất nào đó và làm cho nồng độ thấp đi.
-
Danh từ
-
1.
조합이나 단체에서 생활에 필요한 물품을 공동으로 사들여 구성원에게 싸게 파는 곳.
1.
NƠI BÁN GIÁ NỘI BỘ, NƠI BÁN GIÁ ƯU ĐÃI:
Nơi tập thể hoặc tổ chức cùng mua những vật phẩm cần thiết trong sinh hoạt rồi bán giá rẻ cho các thành viên.
-
Động từ
-
1.
사람, 물건, 일 등에 이름이 지어져 붙여지다.
1.
ĐƯỢC ĐỊNH DANH, ĐƯỢC ĐẶT TÊN:
Tên được đặt hay gắn cho người, vật, việc…
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떠한 현상이나 행동을 일으키거나 영향을 줌.
1.
SỰ TÁC ĐỘNG:
Việc gây ra hoặc mang đến sự ảnh hưởng cho hiện tượng hay hành động nào .
-
Động từ
-
1.
작은 물체가 가볍게 매달려 자꾸 흔들리다. 또는 자꾸 흔들리게 하다.
1.
LÚC LẮC, ĐUNG ĐƯA:
Vật thể nhỏ được treo lên nhẹ nhàng, đong đưa liên tục. Hoặc liên tục làm cho đong đưa.
-
2.
작은 물체가 가볍게 흔들리면서 자꾸 소리가 나다. 또는 자꾸 소리를 나게 하다.
2.
LENG RENG, LENG KENG, XỦNG XẺNG, KÊU XỦNG XẺNG:
Vật thể nhỏ nhẹ nhàng đong đưa, đồng thời liên tục phát ra âm thanh. Hoặc làm cho âm phát ra thanh liên tục.
-
Danh từ
-
1.
땅이나 공간을 경계를 지어 나눔. 또는 그런 구역.
1.
SỰ QUY HOẠCH, KHU QUY HOẠCH:
Việc chia đường ranh giới cho đất hay không gian. Hoặc khu vực như vậy.
-
Danh từ
-
1.
일의 끝부분을 마무리 짓거나 일이 끝난 후 어지러운 것을 바르게 함.
1.
(SỰ) THU DỌN, THU XẾP:
Thao tác hoàn tất phần kết công việc hoặc làm cho ngay ngắn thứ lộn xộn sau khi công việc kết thúc.
-
None
-
1.
(아주낮춤으로) 다른 사람의 질문을 상대방에게 전할 때 쓰는 표현.
1.
HỎI RẰNG... ĐẤY:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt câu hỏi của người khác cho đối phương.
-
None
-
1.
주로 운동 분야에서, 한 나라를 공식적으로 대표하는 선수나 팀.
1.
ĐỘI TUYỂN QUỐC GIA, TUYỂN THỦ QUỐC GIA:
Tuyển thủ hay đội đại diện chính thức cho một quốc gia, chủ yếu trong lĩnh vực thể dục thể thao.
-
None
-
1.
(두루낮춤으로) 들어서 새롭게 알게 된 의문의 내용을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현.
1.
HỎI LÀ... ĐẤY, THẮC MẮC… ĐẤY ":
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe nội dung nghi vấn mới được biết do nghe thấy.
-
None
-
1.
(두루높임으로) 들어서 새롭게 알게 된 의문의 내용을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현.
1.
HỎI LÀ... ĐẤY, HỎI RẰNG… ĐẤY:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe nội dung nghi vấn mới được biết do nghe thấy.
-
Danh từ
-
1.
담이나 울타리 또는 대문 밑에 개가 드나들 정도로 작게 나 있는 구멍.
1.
LỖ CHÓ CHUI:
Khoảng trống nhỏ vừa đủ cho chó chui ra chui vào ở phía dưới bờ tường, hàng rào hay cửa lớn.
-
☆
Định từ
-
1.
교육과 관련되거나 교육에 도움이 되는.
1.
MANG TÍNH GIÁO DỤC:
Được liên quan tới giáo dục hoặc có ích cho giáo dục.
-
Động từ
-
1.
수나 양을 늘려서 더 강하게 하다.
1.
TĂNG CƯỜNG, CỦNG CỐ:
Làm cho mạnh mẽ hơn vì tăng số lượng hay khối lượng.
-
Động từ
-
1.
고기, 생선, 채소 등을 양념해서 국물이 거의 남지 않게 바짝 끓이다.
1.
KHO, RIM:
Nấu thịt, cá hay rau củ sau khi đã ướp gia vị cho đến khi gần cạn khô nước.
-
2.
식물의 열매, 뿌리, 줄기 등을 꿀이나 설탕에 넣고 계속 끓여 단맛이 나게 하다.
2.
RIM:
Cho hạt, rễ, thân... của thực vật vào mật hay đường rồi nấu liên tục làm cho ra vị ngọt.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일을 위해 필요한 물건이나 자세 등이 미리 갖추어지거나 그렇게 되게 함. 또는 그 물건이나 자세.
1.
SỰ CHUẨN BỊ SẴN, SỰ SẴN SÀNG, VẬT CẦN THIẾT:
Việc chuẩn bị sẵn tư thế hay đồ đạc cần thiết cho một việc gì đó hay việc làm cho trở nên như vậy. Hoặc tư thế hay đồ đạc như vậy.
-
Danh từ
-
1.
상대를 자극해 어떤 일이 일어나게 함.
1.
SỰ KHIÊU KHÍCH, SỰ KÍCH ĐỘNG:
Chọc tức đối phương, làm cho việc gì đó xảy ra.
-
None
-
1.
(아주낮춤으로) 다른 사람이 물어본 말을 듣는 사람에게 전달함을 나타내는 표현.
1.
HỎI RẰNG, HỎI LÀ:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt cho người nghe điều mà người khác hỏi.
-
None
-
1.
어떤 질문을 인용하며 뒤에 오는 말을 꾸밀 때 쓰는 표현.
1.
HỎI LÀ, HỎI RẰNG:
Cấu trúc dùng khi dẫn câu hỏi nào đó và bổ nghĩa cho từ đứng sau.