🌟 소라게

Danh từ  

1. 몸은 새우와 게의 중간 모양으로 딱딱한 껍데기에 몸을 숨기고 사는 동물.

1. ỐC MƯỢN HỒN, TÔM Ở NHỜ: Động vật có thân hình nửa tôm nửa cua, sống ẩn mình trong vỏ ốc cứng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 소라게를 발견하다.
    Find hermit crab.
  • Google translate 소라게를 보다.
    Watch hermit crab.
  • Google translate 소라게를 잡다.
    Catch a hermit crab.
  • Google translate 소라게를 키우다.
    Raising hermit crab.
  • Google translate 소라게를 팔다.
    Sell hermit crab.
  • Google translate 애완동물 가게에는 껍데기 색이 알록달록한 소라게들이 있었다.
    There were colorful hermit crabs in the pet store.
  • Google translate 민준이는 애완용 소라게가 집 밖으로 나오지 못하도록 항상 문을 닫아 놓는다.
    Minjun always keeps the door closed so that his pet hermit crab doesn't come out of the house.
  • Google translate 소라게와 가재의 차이점이 뭐야?
    What's the difference between hermit crab and lobster?
    Google translate 가재는 지고 다니는 딱딱한 껍데기가 없어.
    Lobsters don't have hard shells to carry.

소라게: hermit crab,やどかり【宿借・寄居虫】,bernard-l'ermite, pagure,ermitaño,سلطعون ناسك,мөргөлчин хавч,ốc mượn hồn, tôm ở nhờ,ปูเสฉวน,umang-umang,,寄居蟹,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 소라게 (소ː라게)

Start

End

Start

End

Start

End


Chính trị (149) So sánh văn hóa (78) Khí hậu (53) Sự kiện gia đình (57) Triết học, luân lí (86) Xem phim (105) Sinh hoạt công sở (197) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giải thích món ăn (78) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Khoa học và kĩ thuật (91) Tôn giáo (43) Yêu đương và kết hôn (19) Cảm ơn (8) Xin lỗi (7) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sinh hoạt trong ngày (11) Thông tin địa lí (138) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả tính cách (365) Nói về lỗi lầm (28) Lịch sử (92) Nghệ thuật (76) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chế độ xã hội (81) Luật (42) Diễn tả ngoại hình (97) Ngôn ngữ (160) Chiêu đãi và viếng thăm (28)