🌟 소라게

Danh từ  

1. 몸은 새우와 게의 중간 모양으로 딱딱한 껍데기에 몸을 숨기고 사는 동물.

1. ỐC MƯỢN HỒN, TÔM Ở NHỜ: Động vật có thân hình nửa tôm nửa cua, sống ẩn mình trong vỏ ốc cứng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 소라게를 발견하다.
    Find hermit crab.
  • 소라게를 보다.
    Watch hermit crab.
  • 소라게를 잡다.
    Catch a hermit crab.
  • 소라게를 키우다.
    Raising hermit crab.
  • 소라게를 팔다.
    Sell hermit crab.
  • 애완동물 가게에는 껍데기 색이 알록달록한 소라게들이 있었다.
    There were colorful hermit crabs in the pet store.
  • 민준이는 애완용 소라게가 집 밖으로 나오지 못하도록 항상 문을 닫아 놓는다.
    Minjun always keeps the door closed so that his pet hermit crab doesn't come out of the house.
  • 소라게와 가재의 차이점이 뭐야?
    What's the difference between hermit crab and lobster?
    가재는 지고 다니는 딱딱한 껍데기가 없어.
    Lobsters don't have hard shells to carry.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 소라게 (소ː라게)

Start

End

Start

End

Start

End


Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Văn hóa đại chúng (82) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt nhà ở (159) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cảm ơn (8) Diễn tả vị trí (70) Tâm lí (191) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sự khác biệt văn hóa (47) Triết học, luân lí (86) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Xin lỗi (7) Gọi món (132) Cách nói thời gian (82) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nghệ thuật (23) Ngôn ngữ (160) Tình yêu và hôn nhân (28) Thông tin địa lí (138) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6)