🔍
Search:
MỨC
🌟
MỨC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
이만한 정도.
1
MỨC NÀY:
Khoảng chừng này.
-
Động từ
-
1
정도가 지나쳐서 적당한 범위에서 벗어나다.
1
QUÁ MỨC:
Quá mức nên vượt khỏi phạm vi thích hợp.
-
☆
Tính từ
-
1
정도가 지나치다.
1
QUÁ MỨC:
Mức độ vượt quá.
-
Danh từ
-
1
죄인에게 내리는 형벌의 양이나 정도.
1
MỨC PHẠT:
Lượng hay mức độ của hình phạt dành cho phạm nhân.
-
Danh từ
-
1
공부, 시험 문제, 운동, 기술 등의 어렵고 쉬운 정도.
1
MỨC ĐỘ KHÓ:
Mức độ khó dễ trong học tập, thi cử, thể thao hay kỹ thuật.
-
Danh từ
-
1
정도가 지나침.
1
SỰ QUÁ MỨC:
Mức độ vượt quá.
-
Phó từ
-
1
어수선하고 시끄럽게.
1
ẦM Ĩ:
Lộn xộn và ồn ào.
-
2
지나치게 어수선하고 야단스럽게.
2
QUÁ MỨC:
Lộn xộn quá mức và ầm ĩ.
-
Danh từ
-
1
일정한 조건에서 가장 크거나 많은 한도.
1
MỨC CỰC ĐẠI:
Giới hạn lớn hay nhiều nhất trong điều kiện nhất định.
-
Phó từ
-
1
정도가 지나치게.
1
QUÁ, QUÁ MỨC:
Quá mức, nhiều quá.
-
☆☆
Phó từ
-
1
(강조하는 말로) 매우 심하거나 아주 크게.
1
QUÁ, QUÁ MỨC:
(cách nói nhấn mạnh) Một cách rất nghiêm trọng hoặc rất lớn.
-
vĩ tố
-
1
앞에 오는 말이 나타내는 분량이나 수준이 뒤에 오는 말의 근거가 됨을 나타내는 연결 어미.
1
ĐẾN MỨC… NÊN…:
Vĩ tố liên kết thể hiện phân lượng hay mức độ mà vế trước thể hiện trở thành căn cứ của vế sau.
-
vĩ tố
-
1
앞에 오는 말이 나타내는 분량이나 수준이 뒤에 오는 말의 근거가 됨을 나타내는 연결 어미.
1
ĐẾN MỨC… NÊN…:
Vĩ tố liên kết thể hiện phân lượng hay mức độ mà vế trước diễn đạt trở thành căn cứ của vế sau.
-
Phụ tố
-
1
‘모양’이나 ‘상태’, ‘정도’의 뜻을 더하는 접미사.
1
DẠNG, VẺ, MỨC:
Hậu tố thêm nghĩa 'hình dáng' hay 'trạng thái', 'mức độ'.
-
☆
Phó từ
-
1
할 수 있거나 가능한 대로.
1
NHƯ MỨC CÓ THỂ:
Theo khả năng hoặc có thể làm.
-
Động từ
-
1
수량이나 정도가 필요로 하는 것보다 지나치게 많아서 남다.
1
QUÁ MỨC, QUÁ ĐỘ:
Số lượng hay mức độ quá nhiều, vượt quá mức độ cần thiết.
-
Trợ từ
-
1
최선 또는 최악의 상황과 같이 극단적인 상황에 이르게 됨을 나타내는 조사.
1
TỚI MỨC, ĐẾN ĐỘ:
Trợ từ thể hiện việc đạt tới tình huống cực đoan như tình huống tốt nhất hay xấu nhất.
-
☆
Danh từ
-
1
목적한 것을 이룬 정도.
1
MỨC ĐỘ ĐẠT ĐƯỢC:
Mức độ đạt được mục đích.
-
Động từ
-
1
부모가 아이를 지나치게 감싸고 보호하다.
1
BẢO BỌC QUÁ MỨC:
Cha mẹ che chở và bảo vệ con cái của mình một cách thái quá.
-
Danh từ
-
1
그 이상을 넘지 않도록 정해진 액수.
1
SỐ TIỀN HẠN MỨC:
Số tiền được định ra để không vượt qua mức đó.
-
Phó từ
-
1
그러한 정도로. 또는 그렇게까지.
1
MỨC ĐÓ, ĐẾN VẬY:
Với mức độ như thế. Hoặc đến thế.
🌟
MỨC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
죽고 싶을 만큼 매우 힘든 사정이다.
1.
CHẾT ĐI ĐƯỢC:
Hoàn cảnh vô cùng khó nhọc đến mức muốn chết đi.
-
Tính từ
-
1.
어두운 가운데 조금 훤하다.
1.
CHẬP CHỜN:
Hơi sáng giữa bóng tối.
-
2.
깊이 생각해 보지 않아도 알 수 있을 만큼 상황이나 사정이 확실하거나 분명하다.
2.
MỒN MỘT:
Tình trạng hay sự tình xác thực hoặc rõ ràng đến mức dù không suy nghĩ kỹ càng cũng có thể hiểu được.
-
3.
잠깐 짬이 나서 한가하다.
3.
RÃNH:
Có một chút thời gian rảnh rỗi nên nhàn nhã.
-
4.
궂은비가 멎고 잠깐 해가 나서 맑다.
4.
BỪNG SÁNG:
Mưa nặng hạt dừng và mặt trời thoáng xuất hiện nên quang đãng.
-
5.
병세가 조금 가라앉다.
5.
THUYÊN GIẢM:
Bệnh tình hơi lắng dịu.
-
6.
바라보는 눈매가 뚜렷하다.
6.
LÓE SÁNG:
Ánh mắt ngước nhìn rõ ràng.
-
7.
걱정거리가 어지간히 뜨음하다.
7.
BỚT:
Điều âu lo tương đối ít.
-
-
1.
생명이 위험할 정도로 위급한 상황에 도움을 청하는 말.
1.
CỨU NGƯỜI, CỨU, CẤP CỨU:
Lời yêu cầu giúp đỡ trong tình huống nguy cấp tới mức nguy hiểm đến tính mạng.
-
Động từ
-
1.
보통의 생각으로는 이해할 수 없을 만큼 놀랍고 신기한 것으로 되다.
1.
ĐƯỢC THẦN BÍ HÓA, ĐƯỢC LÀM CHO THẦN BÍ:
Trở thành điều ngạc nhiên và kỳ lạ đến mức không thể hiểu được bằng suy nghĩ thông thường.
-
Danh từ
-
1.
보통의 생각으로는 이해할 수 없을 만큼 놀랍고 신기한 것으로 되게 함.
1.
SỰ THẦN BÍ HÓA, SỰ KỲ BÍ HÓA, SỰ THẦN THÁNH HÓA:
Việc làm cho trở thành điều ngạc nhiên và kỳ lạ đến mức không thể hiểu được bằng suy nghĩ thông thường.
-
Tính từ
-
1.
마음이 쓸쓸해질 만큼 슬프다.
1.
BUỒN BÃ, ÂU SẦU, RẦU RĨ, ẢO NÃO, NÃO NỀ:
Tâm trạng buồn tới mức cô độc.
-
Danh từ
-
1.
함부로 가까이할 수 없을 만큼 귀하고 위대함.
1.
SỰ THIÊNG LIÊNG, SỰ LINH THIÊNG:
Sự cao quý và vĩ đại đến mức không dễ dàng đến gần được.
-
Tính từ
-
1.
보기 좋을 정도로 살이 통통하게 찐 듯하다.
1.
TRÒN TRĨNH, PHÚNG PHÍNH, MŨM MĨM:
Béo lên một cách tròn trịa ở mức nhìn đẹp.
-
Danh từ
-
1.
친척 사이의 멀고 가까운 정도를 나타내는 수. 또는 그런 관계.
1.
SỐ ĐỜI, SỐ THẾ HỆ, QUAN HỆ HỌ HÀNG:
Số biểu thị mức độ xa và gần của quan hệ họ hàng. Hoặc quan hệ như vậy.
-
Tính từ
-
1.
보통의 생각으로는 이해할 수 없을 만큼 놀랍고 신기하다.
1.
THẦN BÍ:
Ngạc nhiên và thần kì đến mức không thể hiểu được bằng suy nghĩ thông thường.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1.
위에서 밑바닥까지 또는 겉에서 속까지의 거리가 멀게.
1.
MỘT CÁCH SÂU:
Khoảng cách xa từ trên xuống dưới, hoặc từ ngoài vào trong.
-
2.
생각이 가볍지 않고 신중하게.
2.
MỘT CÁCH SÂU SẮC, MỘT CÁCH CHÍN CHẮN:
Suy nghĩ không hời hợt mà thận trọng.
-
3.
수준이 높거나 정도가 심하게.
3.
MỘT CÁCH SÂU, MỘT CÁCH SÂU SẮC, MỘT CÁCH TƯỜNG TẬN, MỘT CÁCH KỸ CÀNG:
Tiêu chuẩn cao hoặc mức độ nghiêm trọng.
-
Danh từ
-
1.
여러 번 반복되어, 생각만 해도 끔찍할 정도로 몹시 귀찮거나 싫은 생각.
1.
SỰ CHÁN NGÁN, SỰ CHÁN CHÊ, SỰ CHÁN GHÉT:
Cảm thấy rất phiền toái hay ghét đến mức chỉ cần nghĩ đến cũng thấy ghê sợ vì bị lặp đi lặp lại nhiều lần.
-
☆☆
Động từ
-
1.
겉에 다른 물건이 씌워지다.
1.
ĐƯỢC TRÙM, ĐƯỢC CHE:
Vật khác được phủ lên bên ngoài.
-
2.
덮개로 가려지다.
2.
ĐƯỢC ĐẬY, ĐƯỢC ĐẮP:
Được che đậy bằng nắp.
-
3.
원래의 것이 보이지 않을 정도로 무언가가 골고루 깔리다.
3.
ĐƯỢC CHE PHỦ:
Cái gì đó được trải đều khắp đến mức cái vốn có không được nhìn thấy.
-
4.
무엇이 가득 채워지거나 어떤 기운으로 가득 차다.
4.
ĐƯỢC BAO PHỦ, ĐƯỢC BAO TRÙM:
Cái gì đó được lấp đầy hoặc lấp đầy bởi bầu không khí nào đó.
-
5.
내용이 드러나지 않다.
5.
ĐƯỢC GIẤU KÍN:
Nội dung không được lộ ra.
-
☆☆
Động từ
-
1.
도중에 멈추거나 일시적으로 어떤 곳에 묵다.
1.
LƯU LẠI:
Dừng lại giữa chừng hoặc ở nơi nào đó nhất thời.
-
4.
일정한 수준이나 범위에 그치다.
4.
DỪNG LẠI:
Kết thúc ở phạm vi hay mức nhất định.
-
Danh từ
-
1.
기록이나 성적, 주가 등이 더 이상 내려가기 어려울 만큼 낮은 상태의 범위.
1.
ĐÁY:
Phạm vi của trạng thái thấp đến mức kỷ lục hay thành tích, giá cổ phiếu xuống tới mức khó xuống thấp hơn.
-
Định từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 겨우 너만 한 정도의.
1.
NHƯ MÀY:
(cách nói xem thường) Thuộc mức vỏn vẹn cỡ bằng mày.
-
Tính từ
-
1.
색깔이 지저분하게 보일 정도로 어둡고 짙다.
1.
SẠM ĐEN, ĐEN SẠM, ĐEN ĐÚA, ĐEN NHẺM:
Màu sắc đậm và tối tới mức trông lem nhem.
-
Danh từ
-
1.
사람의 목숨을 빼앗을 만큼 몹시 심한 것.
1.
TÍNH CHẾT NGƯỜI:
Việc rất nghiêm trọng tới mức như lấy đi sinh mạng của người khác.
-
Định từ
-
1.
사람의 목숨을 빼앗을 만큼 몹시 심한.
1.
MANG TÍNH SÁT NHÂN:
Rất nghiêm trọng tới mức cướp đi mạng sống của con người.
-
Tính từ
-
1.
동물의 고기에서 나는 역겨운 냄새가 있다.
1.
HÔI THỐI, THUM THỦM:
Có mùi kinh tởm phát ra từ thịt động vật.
-
2.
고기에 기름기가 많아 맛이 역겹다.
2.
NGẬY, NGẤY:
Thịt có nhiều mỡ nên vị rất ghê.
-
3.
재물을 아끼는 정도가 심하여 치사하다.
3.
HÀ TIỆN, KEO KIỆT, KIỆT XỈ:
Mức độ tiết kiệm tiền của quá mức.