🌟 -리만큼

vĩ tố  

1. 앞에 오는 말이 나타내는 분량이나 수준이 뒤에 오는 말의 근거가 됨을 나타내는 연결 어미.

1. ĐẾN MỨC… NÊN…: Vĩ tố liên kết thể hiện phân lượng hay mức độ mà vế trước diễn đạt trở thành căn cứ của vế sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 그는 상상도 못하리만큼 비싼 차를 타고 나타났다.
    He showed up in an unimaginable car.
  • Google translate 아이의 재롱에 집안이 들썩하리만큼 가족들의 웃음보가 터졌다.
    The laughter of the family burst out to the extent that the child's cute action made the house flutter.
  • Google translate 현대인들은 복잡한 사회에서 심각하리만큼 스트레스를 받고 있다.
    Modern people are seriously stressed out in a complex society.
  • Google translate 김 박사의 콤플렉스 해결 방안은 명쾌하리만큼 상세하고 다양하다.
    Dr. kim's complex solutions are as detailed and varied as they are clear.
  • Google translate 이곳의 자연은 정말 그림 같네요.
    The nature of this place is really picturesque.
    Google translate 여기가 한국의 절경의 하나로 선정되리만큼 멋진 곳이랍니다.
    This is such a wonderful place to be selected as one of korea's most beautiful scenery.
Từ tham khảo -으리만큼: 앞에 오는 말이 나타내는 분량이나 수준이 뒤에 오는 말의 근거가 됨을 나타내…

-리만큼: -rimankeum,ほど。くらい,,,لدرجة، لدرجة أن,,đến mức… nên…,พอที่จะ...ได้, เพียงพอที่จะ...ได้, จน..., จนถึงขนาด...,seakan, seolah, seperti, sehingga,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사와 형용사 또는 ‘-으시-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Yêu đương và kết hôn (19) Tìm đường (20) Giải thích món ăn (119) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Tâm lí (191) Diễn tả ngoại hình (97) Kiến trúc, xây dựng (43) Thời tiết và mùa (101) Chào hỏi (17) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng bệnh viện (204) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sự kiện gia đình (57) Nói về lỗi lầm (28) Du lịch (98) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói thứ trong tuần (13) Vấn đề xã hội (67) Gọi điện thoại (15) Thông tin địa lí (138) Ngôn luận (36) Sức khỏe (155) Triết học, luân lí (86) Xin lỗi (7) Tình yêu và hôn nhân (28) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (8)