🌾 End: 만
☆ CAO CẤP : 6 ☆☆ TRUNG CẤP : 10 ☆☆☆ SƠ CẤP : 14 NONE : 83 ALL : 113
•
십만
(十萬)
:
만의 열 배가 되는 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 MƯỜI VẠN, MỘT TRĂM NGÀN: Số gấp mười lần của một vạn.
•
만
(萬)
:
천의 열 배가 되는 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 MƯỜI NGHÌN: Số gấp mười lần một nghìn.
•
만
(萬)
:
천의 열 배가 되는 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 MƯỜI NGHÌN, MỘT VẠN: Số gấp mười lần một nghìn.
•
백만
(百萬)
:
만의 백 배가 되는 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 TRIỆU, MỘT TRIỆU: Số gấp một trăm lần của mười nghìn.
•
그렇지만
:
앞에서 말한 내용과 대립되는 내용을 나타내어, 그것이 사실이지만.
☆☆☆
Phó từ
🌏 NHƯNG, TUY NHIÊN: Diễn đạt nội dung ngược lại với nội dung đã nói ở trước đó, điều đó là sự thật nhưng...
•
천만
(千萬)
:
아주 많은 수.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NGÀN VẠN, MUÔN VÀN: Số rất nhiều.
•
천만
(千萬)
:
만의 천 배가 되는 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 MƯỜI TRIỆU: Số gấp nghìn lần của mười nghìn.
•
백만
(百萬)
:
만의 백 배가 되는 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 MỘT TRIỆU: Thuộc về số gấp một trăm lần của mười nghìn.
•
천만
(千萬)
:
만의 천 배가 되는 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 MƯỜI TRIỆU: Số gấp một nghìn lần của mười nghìn.
•
십만
(十萬)
:
만의 열 배가 되는 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 MƯỜI VẠN: Thuộc số gấp mười lần của một vạn.
•
오래간만
:
어떤 일이 있은 때로부터 긴 시간이 지난 뒤.
☆☆☆
Danh từ
🌏 LÂU RỒI MỚI LẠI~: Sau thời gian dài kể từ khi có việc nào đó.
•
오랜만
:
어떤 일이 있은 때로부터 긴 시간이 지난 뒤.
☆☆☆
Danh từ
🌏 LÂU RỒI MỚI LẠI~: Sau thời gian dài kể từ khi có việc nào đó.
•
하지만
:
내용이 서로 반대인 두 개의 문장을 이어 줄 때 쓰는 말.
☆☆☆
Phó từ
🌏 NHƯNG, MÀ, NHƯNG MÀ, THẾ MÀ, THẾ NHƯNG: Lời nói nối hai câu có nội dung đối ngược nhau.
•
그만
:
그 정도까지만.
☆☆☆
Phó từ
🌏 ĐẾN MỨC ĐÓ, THÔI: Chỉ đến mức độ đó.
•
만
(滿)
:
날, 주, 달, 해, 나이 등의 일정한 기간이 꽉 찼음을 나타내는 말.
☆☆
Định từ
🌏 MÃN, TRÒN: Từ diễn tả đã đủ một kì hạn nhất định như ngày, tuần, tháng, năm, tuổi...
•
불만
(不滿)
:
마음에 차지 않음.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ BẤT MÃN: Sự không vừa lòng.
•
수만
(數萬)
:
만의 여러 배가 되는 수.
☆☆
Số từ
🌏 HÀNG VẠN: Số gấp nhiều lần mười nghìn.
•
가만
:
움직이지 않거나 말 없이.
☆☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH LẶNG LẼ, MỘT CÁCH LẶNG THINH: Không cử động hoặc không lời.
•
비만
(肥滿)
:
살이 쪄서 몸이 뚱뚱함.
☆☆
Danh từ
🌏 (SỰ) BÉO PHÌ: Việc tăng cân nên cơ thể béo.
•
자꾸만
:
(강조하는 말로) 자꾸.
☆☆
Phó từ
🌏 CỨ, CỨ TIẾP TỤC (CÁCH NÓI NHẤN MẠNH): Cứ.
•
수만
(數萬)
:
만의 여러 배가 되는 수의.
☆☆
Định từ
🌏 HÀNG VẠN: Thuộc số gấp nhiều lần mười nghìn.
•
다만
:
다른 것이 아니라 오로지.
☆☆
Phó từ
🌏 DUY, CHỈ, RIÊNG: Không phải là thứ khác mà chỉ là.
•
이만
:
이 정도로 끝내거나 멈추고.
☆☆
Phó từ
🌏 TỪNG NÀY: Kết thúc hoặc dừng lại ở mức độ này.
•
미만
(未滿)
:
일정한 수량이나 정도에 이르지 못함.
☆☆
Danh từ
🌏 DƯỚI, CHƯA ĐẾN: Chưa đạt tới một mức nhất định nào đó.
•
낭만
(浪漫)
:
현실에 매이지 않고 감정적이고 이상적으로 사물을 대하는 심리 상태. 또는 그러한 분위기.
☆
Danh từ
🌏 SỰ LÃNG MẠN: Trạng thái tâm lý nhìn mọi sự vật một cách lý tưởng và thiên về tình cảm, không chịu ảnh hưởng của hiện thực. Hoặc bầu không khí như thế.
•
기만
(欺瞞)
:
남을 속임.
☆
Danh từ
🌏 SỰ DỐI GẠT, SỰ LỪA DỐI, SỰ GẠT GẪM: Việc nói dối người khác
•
거만
(倨慢)
:
잘난 체하며 자기보다 남을 낮추어 봄.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CAO NGẠO, SỰ KIÊU CĂNG, SỰ NGẠO MẠN: Sự xem thường người khác thấp hơn mình và ra vẻ ta đây.
•
오만
(傲慢)
:
잘난 체하고 건방짐. 또는 그런 태도나 행동.
☆
Danh từ
🌏 SỰ NGẠO MẠN: Sự ra vẻ ta đây và ngỗ ngáo. Hoặc thái độ hay hành động như vậy.
•
자만
(自慢)
:
자기에 관한 것을 스스로 자랑하며 잘난 체함.
☆
Danh từ
🌏 TỰ MÃN, TỰ KIÊU: Sự tự hào và ra vẻ ta đây về bản thân mình.
•
장만
:
필요한 것을 사거나 만들어서 가지거나 차림.
☆
Danh từ
🌏 SỰ SẮM SỬA: Việc có được hay bay biện cái cần thiết mà đã mua hay làm ra.
• Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Sở thích (103) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Ngôn luận (36) • Nói về lỗi lầm (28) • Văn hóa đại chúng (52) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Việc nhà (48) • Sử dụng bệnh viện (204) • Vấn đề môi trường (226) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Văn hóa đại chúng (82) • Mua sắm (99) • Mối quan hệ con người (52) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Sự kiện gia đình (57) • Giải thích món ăn (119) • Lịch sử (92) • Cách nói ngày tháng (59) • Chính trị (149) • Tìm đường (20) • Cách nói thời gian (82) • Diễn tả ngoại hình (97) • Diễn tả tính cách (365) • Chiêu đãi và viếng thăm (28)