🌟 하지만

☆☆☆   Phó từ  

1. 내용이 서로 반대인 두 개의 문장을 이어 줄 때 쓰는 말.

1. NHƯNG, , NHƯNG MÀ, THẾ MÀ, THẾ NHƯNG: Lời nói nối hai câu có nội dung đối ngược nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 지수는 국어를 잘한다. 하지만 수학은 잘 못한다.
    Jisoo is good at korean. but i am not good at math.
  • Google translate 승규는 여자 친구가 있다. 하지만 결혼할 생각은 없다.
    Seung-gyu has a girlfriend. but i don't intend to get married.
  • Google translate 이 가방은 참 예쁘다. 하지만 너무 비싸서 살 수가 없다.
    This bag is very pretty. but it is too expensive to buy.
  • Google translate 김 선생님은 인상이 너무 무서워.
    Mr. kim looks so scary.
    Google translate 하지만 알고 보면 마음이 따뜻하신 분이야.
    But it turns out he's warm-hearted.

하지만: but; however,しかし。だけれども。だけれど。だけど,mais, cependant,pero, sin embargo,لكنْ ، ولكنّ ، غير أنّ,гэвч, харин,nhưng, mà, nhưng mà, thế mà, thế nhưng,แต่, แต่ว่า,tetapi,но; а; однако; тем не менее,可是,但是,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 하지만 (하지만)


🗣️ 하지만 @ Giải nghĩa

🗣️ 하지만 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Ngôn luận (36) Kiến trúc, xây dựng (43) Thông tin địa lí (138) Du lịch (98) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt nhà ở (159) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chào hỏi (17) Thể thao (88) Yêu đương và kết hôn (19) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tìm đường (20) Xem phim (105) Sử dụng bệnh viện (204) Sự kiện gia đình (57) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt trong ngày (11) Việc nhà (48) Giải thích món ăn (119) Nghệ thuật (76) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sở thích (103) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả trang phục (110)