🔍
Search:
MÀ
🌟
MÀ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
vĩ tố
-
1
앞의 말이 관형어의 기능을 하게 만들고 사건이나 동작이 현재 일어남을 나타내는 어미.
1
MÀ:
Vĩ tố làm cho từ ngữ phía trước có chức năng định ngữ và thể hiện sự kiện hay động tác xảy ra ở hiện tại.
-
Danh từ
-
1
닭이나 꿩과 같은 새의 머리 위에 세로 방향으로 붙어 있는 톱니 모양의 납작하고 붉은 살 조각.
1
MÀO:
Mẩu thịt màu đỏ dẹp có hình răng cưa đính theo phương thẳng đứng trên đầu của các loài như gà hay chim trĩ.
-
-
1
뒤에 오는 말이 못마땅하여 욕하는 말.
1
GÌ MÀ:
Lời chửi mắng do lời nói sau không thỏa đáng.
-
vĩ tố
-
1
(두루낮춤으로) 말하는 사람이 새롭게 알게 된 사실을 감탄하듯이 말함을 나타내는 종결 어미.
1
LẮM:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện người nói nói như cảm thán về sự việc mới biết được.
-
2
(두루낮춤으로) 자기 생각이나 주장을 설명하듯 말하거나 그 근거를 댈 때 쓰는 종결 어미.
2
MÀ:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi nói như giải thích về suy nghĩ hay lập trường của mình hoặc đề cập đến căn cứ đó.
-
Danh từ
-
1
살의 색.
1
MÀU DA:
Màu của da.
-
Danh từ
-
1
잘 익은 고추나 피의 빛깔과 같이 짙은 빨간색.
1
MÀU ĐỎ:
Màu đỏ đậm giống như màu của quả ớt chín hay màu máu.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
흐르는 피나 잘 익은 사과, 고추처럼 붉은 색.
1
MÀU ĐỎ:
Màu đỏ giống như máu chảy hay quả táo, quả ớt chín mọng.
-
Danh từ
-
1
세 가지의 색.
1
BA MÀU:
Ba loại màu.
-
Động từ
-
1
색을 칠하다.
1
TÔ MÀU:
Tô màu.
-
vĩ tố
-
1
다른 사람의 말을 전하며 그 내용이 못마땅하거나 귀찮음을 나타내는 종결 어미.
1
MÀ LẠI:
Vĩ tố kết thúc câu truyền đạt lại lời nói của người khác và thể hiện nội dung đó phiền phức hay không thỏa đáng.
-
2
어떤 일에 대해 무관심한 태도로 확신 없이 말함을 나타내는 종결 어미.
2
Vĩ tố kết thúc thể hiện sự nói không chắc chắn bằng thái độ không quan tâm đối với việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
풀의 빛깔과 같은 진한 연둣빛.
1
MÀU CỎ:
Màu xanh lá cây đậm giống với màu của cỏ.
-
☆☆
Danh từ
-
1
잘 익은 고추나 피와 같은 색.
1
MÀU ĐỎ:
Màu giống như màu của máu hay của quả ớt chín mọng.
-
-
1
공연이나 행사를 시작하다.
1
MỞ MÀN:
Bắt đầu biểu diễn hay sự kiện.
-
☆☆
Danh từ
-
1
창이나 문을 가릴 수 있도록 그 위에 매달아 길게 늘어뜨린 천.
1
RÈM:
Miếng vải được treo dài từ trên xuống nhằm che cửa sổ hay cửa ra vào.
-
2
극장이나 강당 등의 무대를 가리는 막.
2
MÀN:
Bức màn che sân khấu của giảng đường hay nhà hát.
-
Danh từ
-
1
사람의 살갗의 색.
1
MÀU DA:
Màu sắc của da người.
-
Động từ
-
1
색깔이 나도록 칠을 하다.
1
TÔ MÀU:
Tô cho lên màu.
-
☆
Danh từ
-
1
잘 익은 고추나 피의 빛깔과 같이 짙은 빨간 색.
1
MÀU ĐỎ:
Màu đỏ đậm như là màu của máu hay màu ớt chín muồi.
-
☆☆
Phó từ
-
1
(강조하는 말로) 어떤 강도나 정도가 대단하게.
1
SAO MÀ:
(cách nói nhấn mạnh) Cường độ hay mức độ nào đó mạnh.
-
Danh từ
-
1
회색이 더해진 흐린 노랑.
1
MÀU BE:
Màu vàng nhạt pha lẫn màu xám.
-
☆
Danh từ
-
1
빛이 없을 때의 밤하늘과 같이 매우 어둡고 짙은 색.
1
MÀU ĐEN:
Màu rất tối và đậm như bầu trời đêm khi không có ánh sáng.
🌟
MÀ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
말이나 행동, 감정 등이 이랬다저랬다 자주 변하는 사람.
1.
KẺ THẤT THƯỜNG, KẺ SÁNG NẮNG CHIỀU MƯA:
Người mà lời nói hay hành động, tình cảm thường xuyên thay đổi lúc thế này, lúc thế khác.
-
☆
Danh từ
-
1.
용수철처럼 튀거나 팽팽하게 버티는 힘.
1.
SỰ ĐÀN HỒI, SỰ CO DÃN:
Lực chịu đựng căng ra hay bật lên như lò xo.
-
2.
(비유적으로) 반응이 빠르고 힘이 넘침.
2.
SỰ NĂNG ĐỘNG:
(cách nói ẩn dụ) Sự phản ứng nhanh và đầy tràn sức lực.
-
3.
탄성이 있는 물체가 본래의 형태로 돌아가려는 힘.
3.
LỰC ĐÀN HỒI, LỰC CO DÃN:
Lực mà vật thể có tính đàn hồi trở về hình thái ban đầu.
-
Danh từ
-
1.
공공 기관이나 회사에서 책임자가 맡은 일에 따라 사용하는 도장.
1.
CON DẤU DÙNG TRONG CÔNG VIỆC:
Con dấu mà người có trách nhiệm trong công ty hay cơ quan công cộng sử dụng theo công việc đảm nhận.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
입에 넣고 오래 씹으면서 단물을 빼어 먹고는 뱉어서 버리는 먹을거리.
1.
KẸO CAO SU:
Đồ ăn mà người ta đưa vào miệng nhai lâu, ăn lấy chất ngọt và nhổ bỏ.
-
Danh từ
-
1.
산과 들에서 가시가 있는 덤불 나무에 열리는 붉은 빛깔의 작고 둥근 열매.
1.
DÂU DẠI, DÂU RỪNG:
Quả tròn nhỏ có màu đỏ đơm trên cây bụi có gai, mọc ở trên núi hay ngoài bãi.
-
Động từ
-
1.
자기가 지닌 폭발물을 스스로 폭발시키다.
1.
ĐÁNH BOM CẢM TỬ:
Tự làm nổ vật phát nổ mà mình mang theo.
-
Danh từ
-
1.
연말에 가족이나 친구, 동료 등과 함께 한 해를 보내면서 벌이는 모임.
1.
TIỆC TẤT NIÊN, HỌP MẶT CUỐI NĂM:
Chương trình mà gia đình hay bạn bè tập trung tổ chức vào dịp cuối năm để tiễn một năm đã qua.
-
Phó từ
-
1.
마른 나뭇잎이나 나뭇가지 등을 가볍게 밟는 소리. 또는 그 모양.
1.
XÀO XẠC:
Tiếng đạp nhẹ chân lên cành cây hay lá khô. Hoặc hình ảnh ấy.
-
2.
물기 없는 물건이 서로 닿거나 바스러지는 소리. 또는 그 모양.
2.
GIÒN TAN, GIÒN RỤM:
Tiếng đồ vật không có nước chạm vào nhau hoặc vỡ vụn. Hoặc hình ảnh ấy.
-
3.
작고 단단한 것이 부서지거나 깨지는 소리. 또는 그 모양.
3.
LOẢNG XOẢNG:
Âm thanh mà cái nhỏ và cứng bị gẫy hoặc vỡ. Hoặc hình ảnh ấy.
-
Phó từ
-
1.
겉에 기름이나 물이 묻어서 윤이 나고 미끄러운 모양.
1.
BÓNG LOÁNG, BÓNG NHOÁNG:
Hình ảnh bên ngoài dính dầu hay nước nên bóng và trơn.
-
2.
말이나 행동 또는 사물 등이 실속 없이 겉으로만 그럴듯한 모양.
2.
HÀO NHOÁNG:
Hình ảnh lời nói, hành động hay sự vật… không có thực chất mà chỉ có vẻ bề ngoài.
-
Động từ
-
1.
겉으로 드러나지 않고 속에 숨겨져 있다.
1.
ĐƯỢC TIỀM ẨN, BỊ ẨN GIẤU:
Không lộ ra bên ngoài mà được ẩn giấu bên trong.
-
Danh từ
-
1.
험하거나 가파른 곳이 없이 평평하고 넓은 큰길.
1.
ĐẠI LỘ THÊNH THANG:
Đường lớn rộng và bằng phẳng không có chỗ dốc hay gồ ghề.
-
2.
아무런 어려움이 없이 순조로운 장래.
2.
ĐẠI LỘ THÊNH THANG, TƯƠNG LAI RỰC SÁNG:
Tương lai thuận lợi mà không có bất cứ khó khăn gì.
-
Danh từ
-
1.
붉은빛을 띤 빨강과 노랑의 중간색.
1.
MÀU ĐỎ CAM:
Sắc màu trung gian giữa màu đỏ và màu vàng, có ánh đỏ.
-
Danh từ
-
1.
중요한 임무나 큰 뜻을 품고 떠나는 길.
1.
CHÍ LỚN, NGHIỆP LỚN:
Con đường mà bước đi với nhiệm vụ quan trọng hay ý lớn.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
다가올 앞날.
1.
TƯƠNG LAI:
Ngày tháng sau này mà sẽ tới.
-
2.
앞으로의 가능성이나 전망.
2.
TƯƠNG LAI:
Triển vọng hay khả năng sau này.
-
Tính từ
-
1.
길이 험하거나 가파른 곳이 없이 평평하고 넓다.
1.
THÊNH THANG:
Đường đi bằng phẳng và rộng mở, không có chỗ dốc hay gồ ghề.
-
2.
장래가 아무 어려움 없이 순조롭다.
2.
RỘNG MỞ:
Tương lai thuận lợi mà không có gì khó khăn.
-
☆
Phó từ
-
1.
무르거나 느슨하지 않고 아주 단단하고 굳세게.
1.
MỘT CÁCH CHẮC CHẮN, CHẮC:
Một cách chắc chắn hoặc rắn chắc, không yếu, mềm hay lỏng.
-
2.
조직이나 기구 등이 쉽게 무너지거나 흔들리지 않는 상태로.
2.
MỘT CÁCH VỮNG CHẮC, VỮNG TRÃI, VỮNG VÀNG:
Trạng thái mà tổ chức hay cơ cấu… không dễ sụp đổ hay lung lay.
-
Danh từ
-
1.
따로 나와 살기 이전에 원래 살던 집.
1.
NHÀ GỐC, NHÀ BỐ MẸ ĐẺ:
Nhà vốn từng sống trước khi ra sống riêng.
-
2.
여자가 결혼하기 전에 부모와 살던 집.
2.
NHÀ BỐ MẸ ĐẺ, NHÀ NGOẠI:
Nhà mà cô gái từng sống với bố mẹ trước khi kết hôn.
-
Danh từ
-
1.
사람이 타고 다니는 물건.
1.
PHƯƠNG TIỆN ĐI LẠI:
Cái mà con người dùng để đi lại.
-
Danh từ
-
1.
등장인물이 탈을 쓰고 춤을 추며 노래하고 이야기를 하는 공연.
1.
TALLOLI; KỊCH MÚA MẶT NẠ:
Sự công diễn mà nhân vật trình diễn đeo mặt nạ và nhảy múa, hát, kể chuyện.
-
Danh từ
-
1.
천이나 옷감 등에 들어 있는 색깔을 뺌.
1.
VIỆC LÀM BAY MÀU, VIỆC LÀM BẠC MÀU, SỰ TẨY MÀU:
Việc loại bỏ màu sắc ở trên những cái như vải hay vải áo.
-
2.
빛이 바램.
2.
SỰ PHAI MỜ, SỰ BẠC PHẾCH:
Việc ánh màu phai đi.