🔍
Search:
ĐỘ
🌟
ĐỘ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
물이 어는 온도를 0도로, 끓는 온도를 100도로 하고 그 사이를 100등분하여 온도를 재는 단위.
1
ĐỘ C:
Đơn vị đo nhiệt độ, trong đó được chia thành 100 phần, được tính từ nhiệt độ đóng băng của nước là 0 độ cho đến nhiệt độ sôi của nước là 100 độ.
-
Danh từ
-
1
물의 어는점을 32도, 끓는점을 212도로 하여 그 사이를 등분한 온도의 단위.
1
ĐỘ F:
Đơn vị của nhiệt độ đẳng phân giữa điểm đóng băng là 32 độ và điểm sôi là 212 độ của nước.
-
Danh từ
-
1
남부아시아 인도반도에 있는 나라. 불교의 발상지이며, 주요 생산물로는 쌀, 밀 등이 있다. 주민 대부분이 힌두교를 믿으며 주요 언어는 힌디어와 영어이고 수도는 뉴델리이다.
1
ẤN ĐỘ:
Quốc gia nằm ở bán đảo Ấn Độ thuộc khu vực Nam Bắc Á, là cái nôi của Phật giáo, có những sản phẩm chủ yếu như gạo, lúa mì, ngôn ngữ chính thức là tiếng Hindu và tiếng Anh, thủ đô là New Delhi.
-
☆
Danh từ
-
1
물건이나 물질에 들어 있는 물.
1
ĐỘ ẨM:
Nước có trong đồ vật hoặc chất nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
공기 속에 수증기가 포함되어 있는 정도.
1
ĐỘ ẨM:
Mức độ bao gồm khí ẩm trong không khí.
-
Danh từ
-
1
지구 위의 위치를 가로로 나타내는 것.
1
VĨ ĐỘ:
Sự thể hiện vị trí trên trái đất theo chiều ngang.
-
☆
Danh từ
-
1
매우 심한 정도.
1
CỰC ĐỘ:
Mức độ rất nghiêm trọng.
-
Động từ
-
1
혼자 외롭게 떨어지다.
1
CÔ ĐỘC:
Tách rời, riêng biệt một mình.
-
Động từ
-
1
뜻밖의 사고나 자연재해 등으로 죽다.
1
ĐỘT TỬ:
Chết một cách đột ngột bởi tai nạn hay thảm họa thiên tai...
-
Phó từ
-
1
혼자가 되거나 의지할 데가 없어서 쓸쓸하게.
1
CÔ ĐỘC:
Một mình nên cô đơn, cô độc.
-
☆☆
Danh từ
-
1
관습, 도덕, 법률 등의 규범이나 사회 구조의 체계.
1
CHẾ ĐỘ:
Hệ thống của cấu trúc xã hội hay quy phạm về pháp luật, đạo đức, tập quán.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
물체가 움직이거나 일이 진행되는 빠르기.
1
TỐC ĐỘ:
Việc vật thể chuyển động hoặc công việc được tiến hành nhanh.
-
Danh từ
-
1
강이나 바다, 호수 등의 물의 깊이.
1
ĐỘ SÂU:
Chiều sâu của nước như sông, biển, hồ v.v...
-
Danh từ
-
1
독성이 있는 요소나 물질.
1
ĐỘC TỐ:
Vật chất hay yếu tố có độc tính.
-
Danh từ
-
1
흔들려 움직이고 있는 물체가 멈춘 곳 또는 어느 한쪽으로 기울지 않은 곳에서 가장 크게 움직인 곳까지의 거리.
1
BIÊN ĐỘ:
Khoảng cách của vật thể đang chuyển động lắc tính từ nơi dừng lại hoặc nơi không nghiêng về một phía nào đến nơi dao dộng xa nhất.
-
☆☆
Danh từ
-
1
사람이 살아온 햇수.
1
ĐỘ TUỔI:
Số tuổi mà con người sống.
-
Danh từ
-
1
음식물의 단맛의 정도.
1
ĐỘ NGỌT:
Độ ngọt của món ăn.
-
Danh từ
-
1
별이나 조명 등이 내는 빛의 밝은 정도.
1
ĐỘ SÁNG:
Mức độ ánh sáng như đèn hoặc ánh sao chiếu sáng.
-
Danh từ
-
1
색의 밝고 어두운 정도.
1
ĐỘ SÁNG:
Mức độ tối và sáng của màu sắc.
-
Danh từ
-
1
군함, 항공 등으로 구성되어 바다에서 임무를 수행하는 해군의 연합 부대.
1
HẠM ĐỘI:
Đơn vị liên hợp của hải quân thi hành nghiệm vụ trên biển, được cấu thành bởi quân hạm, hàng không...
🌟
ĐỘ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
높은 열에 눋거나 달아서 나는 냄새.
1.
MÙI KHÉT:
Mùi toả ra do cháy xém hoặc chất ngọt bị cháy bởi nhiệt cao.
-
2.
몸의 열이 몹시 높거나 몸이 피곤할 때, 입이나 코에서 나는 냄새.
2.
MÙI HÔI, MÙI MỒ HÔI:
Mùi toả ra từ miệng hoặc mũi khi cơ thể mệt mỏi hoặc khi nhiệt độ cơ thể rất cao.
-
vĩ tố
-
1.
앞의 말이 나타내는 정도가 심해지면 뒤의 말이 나타내는 내용의 정도도 그에 따라 변함을 나타내는 연결 어미.
1.
CÀNG... CÀNG:
Vĩ tố liên kết thể hiện nếu mức độ mà vế trước diễn đạt trở nên nghiêm trọng thì mức độ của nội dung vế sau cũng thay đổi theo.
-
None
-
1.
앞의 말이 나타내는 행동에 이어서 또는 그 행동을 계기로 그것과 관련된 다른 행동도 함께 함을 나타내는 표현.
1.
NHÂN TIỆN, TIỆN THỂ, SẴN DỊP:
Cấu trúc thể hiện việc tiếp nối hành động mà vế trước thể hiện hoặc nhân hành động đó mà thực hiện hành động khác có liên quan với nó.
-
Danh từ
-
1.
거울, 렌즈, 현미경, 망원경 등을 통하여 보이는 물체의 크기와 실제 크기의 비율.
1.
TỈ LỆ PHÓNG ĐẠI, SỰ PHÓNG ĐẠI:
Tỷ lệ giữa độ lớn của vật được nhìn thông qua gương, mắt kính, kính hiển vi, kính viễn vọng và độ lớn thực tế.
-
Phó từ
-
1.
들기 괜찮을 정도로 무게가 가볍게.
1.
MỘT CÁCH NHẸ BẪNG, MỘT CÁCH NHẸ TÊNH:
Trọng lượng nhẹ đến mức xách được.
-
2.
말이나 행동 등이 심각하거나 어렵지 않게.
2.
MỘT CÁCH NHẸ NHÀNG:
Lời nói hay hành động… không nghiêm trọng hoặc khó khăn.
-
3.
몸의 상태가 상쾌하게.
3.
MỘT CÁCH KHOAN KHOÁI:
Trạng thái cơ thể một cách sảng khoái.
-
4.
마음에 부담이 없고 편하게.
4.
MỘT CÁCH NHẸ NHÕM, MỘT CÁCH THANH THẢN:
Trong lòng thoải mái và không có gánh nặng.
-
None
-
1.
뒤에 오는 말의 조건으로 듣는 사람이 어떤 행위를 하고 싶거나 의지가 있음을 나타내는 표현.
1.
NẾU ĐỊNH... THÌ…, NẾU MUỐN... THÌ...:
Cấu trúc thể hiện việc người nghe có ý định hay muốn thực hiện hành động nào đó với điều kiện của vế sau.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1.
둘 이상이 함께.
1.
CÙNG:
Hai người trở lên cùng nhau.
-
2.
어떠한 사물이나 사람과 함께.
2.
CÙNG NHAU:
Cùng với sự vật hay người nào đó.
-
3.
어떠한 상황이나 행동 등이 서로 다름이 없이.
3.
(MỘT CÁCH) GIỐNG:
Tình huống hay hành động nào đó không có sự khác nhau.
-
☆
Tính từ
-
1.
말이나 행동이 기분이 좋을 정도로 막힘이 없다.
1.
TRÔI CHẢY, THUẬN LỢI:
Lời nói hay hành động không có gì vướng mắc đến mức tâm trạng vui vẻ.
-
2.
성격이 좋고 활발하다.
2.
NĂNG NỔ:
Tính cách tốt và hoạt bát.
-
3.
답답했던 마음이 풀려서 가뿐하고 후련하다.
3.
DỄ CHỊU, SẢNG KHOÁI:
Tâm trạng bực dọc được giải tỏa nên nhẹ nhàng và thoải mái.
-
Danh từ
-
1.
군부 세력과 관계없는 일반 국민에 의한, 일반 국민을 위한 정치.
1.
CHÍNH TRỊ DO DÂN VÀ VÌ DÂN:
Chính trị do những người dân thường và vì những người dân thường, không có liên quan tới thế lực quân đội.
-
Động từ bổ trợ
-
1.
앞의 말이 뜻하는 행동이나 상태가 계속 진행됨을 나타내는 말.
1.
ĐẾN NAY:
Từ thể hiện hành động hay trạng thái mà từ ngữ phía trước ngụ ý được diễn ra liên tục.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
화산 활동이나 땅속의 큰 변화 때문에 땅이 흔들리는 현상.
1.
ĐỘNG ĐẤT:
Hiện tượng vỏ trái đất chuyển động, thường gây nứt nẻ, trồi sụt.
-
Danh từ
-
1.
여자로서 행동이 바르고 마음씨가 고움.
1.
SỰ TRINH TRẮNG, SỰ TRONG TRẮNG, SỰ TRINH NGUYÊN:
Việc người con gái có hành động đúng đắn và tâm hồn đẹp đẽ.
-
-
1.
나이가 들면 오히려 어린아이처럼 행동한다.
1.
(VỀ GIÀ LẠI TRỞ THÀNH TRẺ CON):
Có tuổi thì lại hành động như đứa trẻ.
-
Động từ
-
1.
자꾸 음흉하고 능청스럽게 굴다.
1.
XẢO QUYỆT, TINH QUÁI, RANH MA, MA MÃNH:
Hành động một cách thâm hiểm và xảo quyệt
-
☆
Định từ
-
1.
말이나 행동을 거짓으로 꾸미는.
1.
MANG TÍNH CHẤT GIẢ DỐI, MANG TÍNH CHẤT GIẢ TẠO, MANG TÍNH CHẤT MÀU MÈ:
Có tính chất điểm tô lời nói hay hành động bằng sự dối trá.
-
Danh từ
-
1.
비중이 다른 항목의 평균값을 낼 때 개별 항목에 알맞은 중요도를 반영하기 위해 더하는 일정한 비율의 수치.
1.
TỈ TRỌNG:
Chỉ số của tỉ lệ nhất định cộng thêm, nhằm thể hiện mức độ quan trọng phù hợp với từng hạng mục, khi đưa ra giá trị bình quân của hạng mục có tỉ trọng khác nhau.
-
Danh từ
-
1.
다른 사람이나 대상에 맞서 달려들거나 부딪히는 태도를 보이는 것.
1.
TÍNH CHẤT PHẢN KHÁNG, TÍNH CHẤT CHỐNG ĐỐI:
Sự thể hiện thái độ đối đầu chống lại hoặc va chạm với đối tượng hay người khác.
-
Tính từ
-
1.
하는 일이나 태도가 한쪽으로 치우치거나 그릇됨이 없이 정당하고 떳떳하다.
1.
CÔNG MINH CHÍNH ĐẠI:
Thái độ hay việc làm trong sáng và chính trực không thiên vị hay lệch lạc về phía nào.
-
Động từ
-
1.
바람이 자꾸 가볍고 부드럽게 불다.
1.
NHÈ NHẸ, HIU HIU:
Gió thổi nhỏ và nhẹ.
-
2.
태도가 바르지 않고 건방지게 행동하다.
2.
TRƠ TRÁO:
Lời nói hay thái độ không khiêm tốn và hành động kiêu ngạo.
-
3.
하는 일이 없거나 성실하지 않아 게으름을 피우다.
3.
LONG NHONG, LONG BONG:
Không chăm chỉ làm việc mà lười biếng và ham chơi.
-
4.
물체가 이리저리 가볍게 자꾸 흔들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
4.
ĐONG ĐƯA:
Vật thể lắc đi lắc lại chậm và nhẹ. Hoặc làm cho như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1.
도서관, 박물관, 체육관 등의 기관이 운영 준비를 하여 처음으로 문을 엶.
1.
SỰ KHAI TRƯƠNG, SỰ KHÁNH THÀNH:
Việc những nơi như thư viện, viện bảo tàng, trung tâm thể thao chuẩn bị đi vào hoạt động xong và mở cửa ngày đầu tiên.
-
2.
도서관, 박물관, 체육관 등의 기관이 그날의 운영을 시작함.
2.
SỰ MỞ CỬA:
Việc thư viện, viện bảo tàng hay trung tâm thể thao bắt đầu hoạt động của ngày hôm đó.