🌟 마흔

☆☆☆   Định từ  

1. 열의 네 배가 되는 수의.

1. BỐN MƯƠI: Thuộc về con số gấp bốn lần của mười.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 마흔 개.
    Forty.
  • Google translate 마흔 마리.
    Forty.
  • Google translate 마흔 명.
    Forty.
  • Google translate 마흔 번.
    Forty times.
  • Google translate 마흔 살.
    40.
  • Google translate 선생님은 마흔 살이 넘으셨는데도 옛날 모습 그대로였다.
    The teacher was over forty and still the same as before.
  • Google translate 아버지의 고향은 집이 마흔 채 정도 있는 작은 마을이었다.
    My father's hometown was a small town with about forty houses.
  • Google translate 이 강의실에는 몇 명이나 앉을 수 있죠?
    How many people can sit in this room?
    Google translate 오십 명까지는 못 들어오고 마흔 명은 충분히 앉을 수 있습니다.
    Up to 50 people can't come in and 40 people can sit down.

마흔: forty,しじゅう・よんじゅう【四十】,quarante,cuarenta,أربعون,дөчин,bốn mươi,40, สี่สิบ,empatpuluh, 40,сорок; сороковой,四十,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 마흔 (마흔)
📚 thể loại: Số  

📚 Annotation: 일부 단위를 나타내는 말 앞에 쓴다.


🗣️ 마흔 @ Giải nghĩa

🗣️ 마흔 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sinh hoạt công sở (197) Khoa học và kĩ thuật (91) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng tiệm thuốc (10) Thể thao (88) Giải thích món ăn (78) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả tính cách (365) Diễn tả ngoại hình (97) Sức khỏe (155) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả trang phục (110) Mối quan hệ con người (255) Mua sắm (99) Sở thích (103) Thời tiết và mùa (101) Đời sống học đường (208) Sự khác biệt văn hóa (47) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Ngôn luận (36) Vấn đề xã hội (67) Giáo dục (151) Gọi món (132) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nói về lỗi lầm (28) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Thông tin địa lí (138) Giải thích món ăn (119)