💕 Start:

CAO CẤP : 9 ☆☆ TRUNG CẤP : 28 ☆☆☆ SƠ CẤP : 12 NONE : 167 ALL : 216

: 열의 네 배가 되는 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 BỐN MƯƠI: Số gấp bốn lần của mười.

: 여러 집이 모여 있는 곳. ☆☆☆ Danh từ
🌏 LÀNG: Nơi các nhà tập hợp lại.

르다 : 물기가 다 날아가서 없어지다. ☆☆☆ Động từ
🌏 KHÔ: Hơi nước bay đi hết nên không còn nữa.

: 역이나 공항 등에 나가서 자기를 찾아오는 사람을 맞이함. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ RA ĐÓN: Việc đi ra ga hay sân bay… đón người tìm đến mình.

: 열의 네 배가 되는 수의. ☆☆☆ Định từ
🌏 BỐN MƯƠI: Thuộc về con số gấp bốn lần của mười.

음 : 사람이 태어날 때부터 지닌 성질. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TÂM TÍNH, TÍNH TÌNH: Tính chất mà con người có từ lúc được sinh ra.

리 : 짐승이나 물고기, 벌레 등을 세는 단위. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 CON: Đơn vị đếm thú vật, cá hay côn trùng...

지막 : 시간이나 순서의 맨 끝. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CUỐI CÙNG: Sau cuối của thứ tự hay thời gian.

시다 : 물 등의 액체를 목구멍으로 넘어가게 하다. ☆☆☆ Động từ
🌏 UỐNG: Làm cho chất lỏng như nước... đi qua cổ họng

트 (mart) : 각종 생활용품을 판매하는 대형 매장. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SIÊU THỊ: Điểm bán hàng lớn, bán các loại đồ dùng sinh hoạt.

당 : 집에 딸려 있는 평평하고 비어 있는 땅. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SÂN: Mảnh đất trống và bằng phẳng gắn với căn nhà.

치다 : 하던 일이나 과정이 끝나다. 또는 그렇게 하다. ☆☆☆ Động từ
🌏 KẾT THÚC, CHẤM DỨT, LÀM XONG: Quá trình hay việc đang làm kết thúc. Hoặc khiến cho như vậy.

땅히 : 그렇게 하는 것이 옳으므로 당연히. ☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH TẤT YẾU, MỘT CÁCH DĨ NHIÊN: Làm như vậy là đúng, là hiển nhiên

늘 : 통통한 작은 덩이 여러 쪽이 둥근 모양을 이루고 있고, 독특한 냄새가 있어 양념과 반찬에 널리 쓰이는 채소. ☆☆ Danh từ
🌏 TỎI: Loại củ có nhiều tép tròn nhỏ tạo thành dạng tròn, có mùi vị độc đáo, thường được dùng làm gia vị hay món ăn.

땅하다 : 어떤 조건에 잘 어울리거나 적당하다. ☆☆ Tính từ
🌏 PHÙ HỢP, TƯƠNG XỨNG: Phù hợp hay tương xứng với điều kiện nào đó.

련 : 당연히 그럴 것임을 나타내는 말. ☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 ĐƯƠNG NHIÊN, HIỂN NHIÊN: Yếu tố thể hiện nghĩa đương nhiên là như thế.

음가짐 : 어떤 일에 대해 마음을 쓰는 자세나 태도. ☆☆ Danh từ
🌏 LÒNG QUYẾT TÂM: Thái độ hay tư thế để tâm đối với việc gì đó.

음껏 : 마음에 흡족하도록 얼마든지. ☆☆ Phó từ
🌏 HẾT LÒNG, THỎA LÒNG: Bất kể bao nhiêu, đến mức thỏa lòng.

침 : 어떤 기회나 경우에 딱 맞게 우연히. ☆☆ Phó từ
🌏 ĐÚNG LÚC, VỪA KHÉO: Một cách ngẫu nhiên, trùng khớp với cơ hội hay trường hợp nào đó.

음대로 : 자기가 원하는 대로. ☆☆ Phó từ
🌏 TÙY TÂM, TÙY Ý: Theo như mình mong muốn.

구 : 매우 심하게. ☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH DỮ DỘI, MỘT CÁCH DỒN DẬP: Một cách rất nghiêm trọng.

냥 : 언제까지나 계속하여. ☆☆ Phó từ
🌏 LIÊN TỤC, CỨ THẾ: Liên tiếp tới khi nào đó.

음먹다 : 마음속으로 어떤 일을 하겠다고 결심하거나 생각하다. ☆☆ Động từ
🌏 QUYẾT TÂM, QUYẾT CHÍ: Trong lòng quyết tâm hay suy nghĩ sẽ làm việc nào đó.

음씨 : 마음을 쓰는 태도. ☆☆ Danh từ
🌏 TẤM LÒNG: Thái độ để tâm.

디 : 갈대나 나무 등의 줄기에서 가지나 잎이 나는, 가운데가 오목하거나 볼록한 부분. ☆☆ Danh từ
🌏 MẮT (CÂY): Bộ phận nơi cành hay lá mọc ra trên thân của cây cối hoặc lau sậy, ở giữa lõm vào vào hoặc lồi ra.

사지 (massage) : 손으로 몸을 두드리거나 주물러서 근육의 긴장을 풀어주는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ XOA BÓP, MÁT-XA (MASSAGE): Việc dùng tay đấm bóp hoặc xoa nắn cơ thể để giải tỏa sự căng thẳng của cơ bắp.

약 (痲藥) : 먹거나 주사를 맞으면 마취나 환각을 일으켜 자주 쓰면 중독이 되는 약물. ☆☆ Danh từ
🌏 MA TÚY, THUỐC PHIỆN: Loại thuốc có tác dụng gây nên ảo giác, trạng thái tinh thần đê mê thông qua hút hoặc tiêm vào cơ thể. Dùng thường xuyên sẽ gây nghiện.

우스 (mouse) : 책상 위에 올려 두고 손으로 잡아 끌거나 눌러서 컴퓨터를 작동시키는 장치. ☆☆ Danh từ
🌏 CHUỘT MÁY TÍNH: Thiết bị được đặt ở trên bàn, dùng để điều khiển máy tính bằng cách dùng tay di chuyển hoặc ấn.

음속 : 마음의 깊은 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 TRONG LÒNG, ĐÁY LÒNG: Nơi sâu thẳm trong lòng.

주 : 서로 정면으로 대하여. ☆☆ Phó từ
🌏 ĐỐI DIỆN: Đối mặt nhau một cách chính diện.

침내 : 끝에 가서 결국에는. ☆☆ Phó từ
🌏 CUỐI CÙNG, KẾT CỤC: Kết cục, cuối cùng

찬가지 : 둘 이상의 사물의 모양이나 일의 형편이 서로 같음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GIỐNG NHAU: Sự giống nhau về trạng thái của việc hay hình dáng của vật có từ hai cái trở lên.

라톤 (marathon) : 육상 경기에서 한 번에 42.195km를 달리는 경기. ☆☆ Danh từ
🌏 MARATHON: Cuộc thi chạy bộ 42.195km một lần trong thi đấu điền kinh.

치 : 다른 것에 빗대어 표현하자면. ☆☆ Phó từ
🌏 HỆT NHƯ: So với cái khác mà nói thì.

련 : 어떤 물건이나 상황을 준비하여 갖춤. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHUẨN BỊ: Sự chuẩn bị sẵn đồ vật hay tình huống nào đó.

루 : 한옥에서, 땅바닥과 사이를 두고 평평한 널빤지를 깔아 사람이 앉거나 걸을 수 있도록 만든 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 MARU; SÀN, HÀNH LANG: Nơi lát gỗ phẳng ở giữa nền đất trước phòng của nhà truyền thống, được làm để người có thể ngồi hoặc đi qua.

무리 : 일을 끝냄. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HOÀN TẤT, SỰ HOÀN THÀNH, SỰ KẾT THÚC: Sự kết thúc công việc.

이크 (mike) : 소리를 전류로 바꾸어 소리가 크게 나게 하는 기계. ☆☆ Danh từ
🌏 MICRO, MÍC: Máy biến đổi âm thanh qua dòng điện, làm cho âm thanh lớn hơn.

주치다 : 서로 똑바로 부딪치다. ☆☆ Động từ
🌏 VA PHẢI, ĐỤNG PHẢI: Va chạm thẳng vào nhau.

찰 (摩擦) : 두 물체가 서로 닿아 문질러지거나 비벼짐. 또는 그렇게 함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ MA SÁT: Việc hai vật thể chạm vào nhau, cọ xát hay chà xát. Hoặc việc làm cho như vậy.

감 : 어떤 일을 끝냄. Danh từ
🌏 SỰ CHẤM DỨT, SỰ KẾT THÚC: Việc kết thúc công việc nào đó.

일리지 (mileage) : 상품을 구매하거나 카드를 사용하는 실적에 따라 쌓이는 보너스 점수. Danh từ
🌏 ĐIỂM TÍCH LŨY, ĐIỂM CỘNG DỒN: Điểm thưởng tích lũy theo thành tích mua sản phẩm hay sử dụng thẻ.

케팅 (marketing) : 상품을 소비자에게 알리고 많이 판매하기 위하여 생산자가 펼치는 전반적인 활동. Danh từ
🌏 TIẾP THỊ, MA-KÉT-TING: Tất cả hoạt động mà nhà sản xuất thực hiện để cho biết và bán được nhiều sản phẩm cho người tiêu dùng.

다하다 : 싫다고 하다. Động từ
🌏 TỪ CHỐI, KHƯỚC TỪ: Nói là không thích.

지못하다 : 하고 싶지 않지만 하지 않을 수 없다. Tính từ
🌏 ĐÀNH PHẢI, KHÔNG CÒN CÁCH NÀO KHÁC: Không muốn làm nhưng không thể không làm.

비 (痲痹/麻痺) : 신경이나 근육에 이상이 생겨 몸의 일부나 전체가 감각이 없고 움직이지 못하는 상태. Danh từ
🌏 (SỰ) BẠI LIỆT: Trạng thái toàn bộ hay một phần cơ thể trở nên không có cảm giác và không thể cử động được do dây thần kinh hoặc cơ bắp xảy ra bất thường.

취 (痲醉) : 약물을 사용해서 일정 시간 동안 의식이나 감각을 잃게 함. Danh từ
🌏 SỰ GÂY MÊ: Việc sử dụng thuốc để làm mất ý thức hoặc cảm giác trong một khoảng thời gian nhất định.

저 : 현재의 상태나 정도에서 하나 남은 마지막을 그 위에 더함을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 CẢ, LUÔN: Trợ từ thể hiện sự thêm vào một thứ cuối cùng còn lại trong trạng thái hay mức độ hiện tại.

누라 : (친근하게 이르는 말로) 중년이 넘은 아내. Danh từ
🌏 BÀ XÃ, BÀ NHÀ: (cách nói thân mật) Người vợ qua tuổi trung niên.


:
Xem phim (105) So sánh văn hóa (78) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chào hỏi (17) Cách nói ngày tháng (59) Thời tiết và mùa (101) Mua sắm (99) Văn hóa đại chúng (52) Du lịch (98) Cách nói thứ trong tuần (13) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Khí hậu (53) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả tính cách (365) Sở thích (103) Sinh hoạt nhà ở (159) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt trong ngày (11) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Kinh tế-kinh doanh (273) Chính trị (149) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Khoa học và kĩ thuật (91) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8)