🌟 마리

☆☆☆   Danh từ phụ thuộc  

1. 짐승이나 물고기, 벌레 등을 세는 단위.

1. CON: Đơn vị đếm thú vật, cá hay côn trùng...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 개미 세 마리.
    Three ants.
  • Google translate 꽁치 두 마리.
    Two saury.
  • Google translate 새 다섯 마리.
    Five birds.
  • Google translate 소 열 마리.
    Ten cows.
  • Google translate 토끼 한 마리.
    One rabbit.
  • Google translate 아버지는 시장에서 갈치 두 마리를 사오셨다.
    Father bought two hairtail fish from the market.
  • Google translate 동생은 집에 들어온 모기 두 마리를 잡느라고 야단이었다.
    The brother was in a ruckus to catch two mosquitoes that came into the house.
  • Google translate 너희 집에서는 개를 몇 마리 기르니?
    How many dogs do you keep in your house?
    Google translate 응, 어미와 새끼 모두 다섯 마리 길러.
    Yes, raise both mother and cubs.
Từ tham khảo 수(數): 셀 수 있는 사물을 세어서 나타낸 값., 문법에서, 명사, 대명사가 하나 또는…

마리: mari,ひき【匹】。とう【頭】。わ【羽】。お【尾】,,,,ширхэг,con,ตัว(ลักษณนาม),ekor,,只,头,条,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 마리 (마리)
📚 thể loại: Danh từ đơn vị  

🗣️ 마리 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sinh hoạt công sở (197) Vấn đề môi trường (226) Kiến trúc, xây dựng (43) Giáo dục (151) Sinh hoạt nhà ở (159) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Văn hóa ẩm thực (104) Sức khỏe (155) Diễn tả trang phục (110) Sự kiện gia đình (57) Xin lỗi (7) Ngôn ngữ (160) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả ngoại hình (97) Khoa học và kĩ thuật (91) Ngôn luận (36) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Mua sắm (99) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giải thích món ăn (78) Thông tin địa lí (138) Triết học, luân lí (86) Du lịch (98) Khí hậu (53) Dáng vẻ bề ngoài (121) Chế độ xã hội (81) Sử dụng phương tiện giao thông (124)