🌟 고라니

Danh từ  

1. 노루의 일종으로 등은 갈색이고 배가 연한 노란색이며 암수 모두 뿔이 없고 송곳니가 밖으로 나와 있는 동물.

1. CON NAI SỪNG TẤM: Động vật cùng loại với nai, lưng màu nâu, bụng màu vàng nhạt, tất cả các con nai cái đều không có sừng và có răng nanh chìa ra ngoài.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 새끼 고라니.
    Baby elk.
  • Google translate 고라니 한 마리.
    One elk.
  • Google translate 고라니의 먹이.
    Food from the elk.
  • Google translate 고라니가 살다.
    An elk lives.
  • Google translate 고라니가 서식하다.
    Gorani inhabits.
  • Google translate 선생님은 뿔의 유무로 고라니와 사슴의 차이점을 설명했다.
    The teacher explained the difference between elk and deer by the presence and absence of horns.
  • Google translate 고라니 한 마리가 산에서 내려와 밭에 심은 식물들을 모두 뜯어 먹었다.
    An elk came down from the mountain and ate all the plants planted in the fields.
  • Google translate 저기 고라니가 보인다.
    I see an elk over there.
    Google translate 몸에 흰 점이 있는 것으로 보아 새끼인 것 같네.
    Looks like a cub with a white spot on her body.

고라니: water deer,キバノロ,hydropote, cerf d'eau, chevreuil des marais,ciervo de agua,ظبي,тураг буга,con nai sừng tấm,กวางน้ำจีน,,лось,獐,河鹿,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 고라니 (고라니)

Start

End

Start

End

Start

End


Xin lỗi (7) Sinh hoạt trong ngày (11) Triết học, luân lí (86) Sự kiện gia đình (57) Thể thao (88) Tìm đường (20) Khoa học và kĩ thuật (91) Ngôn ngữ (160) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cách nói ngày tháng (59) Giải thích món ăn (119) Cách nói thời gian (82) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Gọi điện thoại (15) Nghệ thuật (76) Diễn tả vị trí (70) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa đại chúng (82) Vấn đề môi trường (226) Tôn giáo (43) Mối quan hệ con người (52) Sự khác biệt văn hóa (47) Giáo dục (151) Dáng vẻ bề ngoài (121) So sánh văn hóa (78) Sức khỏe (155) Vấn đề xã hội (67)