🔍
Search:
CON
🌟
CON
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ phụ thuộc
-
1
짐승이나 물고기, 벌레 등을 세는 단위.
1
CON:
Đơn vị đếm thú vật, cá hay côn trùng...
-
Đại từ
-
1
(낮추는 말로) 아들이 부모에게 자기를 가리키는 말.
1
CON:
(cách nói hạ thấp) Từ mà con trai chỉ mình khi nói với bố mẹ.
-
Động từ
-
1
곧지 않고 한쪽으로 약간 급하게 휘다.
1
CONG:
Không thẳng mà hơi cong về một phía.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
부모나 배우자와 혈연관계가 있는 사람.
1
BÀ CON:
Người có quan hệ huyết thống với cha mẹ hoặc chồng/vợ.
-
☆
Danh từ
-
1
소보다 작고 뿔이 있으며 몸의 색깔은 갈색, 검은색, 흰색 등인, 가축으로 기르는 동물.
1
CON DÊ:
Động vật nhỏ hơn bò, có sừng, thân màu nâu, đen, trắng v.v... được nuôi làm gia súc.
-
Danh từ
-
1
생김새는 백로와 비슷한데, 크기는 훨씬 크고 다리와 부리가 길며, 몸 색깔은 흰색이고 날개의 깃과 어깨의 깃 그리고 부리가 검은색인 새.
1
CON CÒ:
Loài chim có mỏ và lông cánh, lông cổ màu đen, thân màu trắng, mỏ và chân dài, trông giống con diệc trắng nhưng lớn hơn nhiều.
-
Danh từ
-
1
암말과 수나귀 사이에서 난 잡종으로, 나귀와 비슷하게 생긴 집짐승.
1
CON LA:
Động vật nuôi ở nhà, giống với con lừa, là một tạp chủng được lai giữa con ngựa cái và con lừa đực.
-
Danh từ
-
1
(어린아이의 말로) 닭.
1
CON GÀ:
(Cách nói của trẻ nhỏ) Con gà.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
시나 노래를 세는 단위.
1
BÀI:
Đơn vị đếm bài thơ hay bài hát.
-
2
짐승이나 물고기, 벌레 등을 세는 단위.
2
CON:
Đơn vị đếm thú vật, cá hay sâu bọ...
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
몸집이 크고 갈색이나 흰색과 검은색의 털이 있으며, 젖을 짜 먹거나 고기를 먹기 위해 기르는 짐승.
1
CON BÒ:
Động vật nuôi để lấy sữa hoặc thịt ăn, cơ thể to lớn, lông có màu đen và trắng hoặc nâu vàng.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어린 소.
1
CON BÊ:
Con bò con.
-
Danh từ
-
1
마리를 단위로 하여 세는 수.
1
SỐ CON:
Số lượng lấy con làm đơn vị đếm.
-
Danh từ
-
1
몸은 짙은 갈색이고 긴 수염이 있으며 가을에 풀밭이나 집 주변 등에서 귀뚤귀뚤 소리를 내며 우는 곤충.
1
CON DẾ:
Côn trùng thân màu nâu đậm, có râu dài và phát ra tiếng kêu ríc ríc trên đồng cỏ hoặc xung quanh nhà vào mùa thu.
-
Danh từ
-
1
(어린아이의 말로) 닭.
1
CON GÀ:
(cách nói của trẻ nhỏ) Con gà.
-
-
1
아이를 낳다.
1
ĐẺ CON:
Sinh con.
-
Động từ
-
1
동물의 알 속에서 새끼가 껍데기를 깨고 밖으로 나오다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
NỞ CON:
Con con làm vỡ vỏ và chui từ trong trứng của động vật ra ngoài. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
☆☆
Danh từ
-
1
딸의 남편.
1
CON RỂ:
Chồng của con gái.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
날지 못하고 알을 잘 낳으며 고기 맛이 좋아 집에서 기르는 큰 새.
1
CON GÀ:
Loài chim lớn không bay được, đẻ trứng giỏi, thịt ngon và được nuôi tại nhà.
-
☆
Danh từ
-
1
바닷물이나 민물에서 사는, 단단하고 둥글고 납작한 두 쪽의 껍질 속에 사람이 먹을 수 있는 살이 들어 있는 동물.
1
CON ỐC:
Một loại động vật có thể sống ở nước sông và nước biển, bên trong hai mặt vỏ cứng, tròn và dẹp có lớp thịt con người có thể ăn được.
-
Danh từ
-
1
아내와 자식.
1
VỢ CON:
Vợ và con cái.
🌟
CON
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
광물, 수산물 등과 같이 사람이 생활하거나 경제적인 생산을 하는 데 이용되는 원료.
1.
TÀI NGUYÊN:
Những thứ được sử dụng vào sản xuất kinh tế và cuộc sống con người như khoáng sản,thủy sản.
-
2.
사람이 생활하거나 경제적인 생산을 하는 데 이용되는 노동력이나 기술.
2.
Sức lao động hay kĩ thuật được sử dụng vào việc sản xuất kinh tế hay con người sinh hoạt.
-
Danh từ
-
1.
어떤 곳을 지나다니지 못하게 함.
1.
(SỰ) CẤM LƯU THÔNG:
Việc làm cho không đi qua được nơi nào đó.
-
2.
정해진 시간 동안 거리를 지나다니거나 집 밖으로 다니는 것을 못하게 하던 일.
2.
SỰ GIỚI NGHIÊM:
Việc khiến cho không thể đi qua con đường hay ra khỏi nhà vào thời gian nhất định.
-
Động từ
-
1.
아이를 낳다.
1.
LÂM BỒN:
Sinh con.
-
Danh từ
-
1.
동물이 새끼나 알을 낳는 시기.
1.
THỜI KỲ SINH SẢN:
Thời kỳ động vật đẻ trứng hay con non.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일에 종사하다가 그만둠. 또는 그런 사람이나 물건.
1.
SỰ THÔI VIỆC, SỰ NGHỈ HƯU, NGƯỜI ĐÃ THÔI VIỆC, VẬT ĐÃ NGỪNG SỬ DỤNG:
Việc thôi sau khi đã hoạt động trong một việc nào đó. Hoặc con người hay đồ vật như vậy.
-
2.
군인이 현역에 있다가 완전히 물러남. 또는 그런 일.
2.
SỰ XUẤT NGŨ, SỰ NGỪNG LÀM TRONG QUÂN ĐỘI:
Việc lính rút khỏi hoàn toàn vị trí phục vụ hiện tại. Hoặc việc như vậy.
-
Danh từ
-
1.
어떤 가문에서 큰아들로만 이어져 온 큰집.
1.
CHÍNH THẤT, NHÀ TỘC:
Gia đình lớn duy trì dòng dõi bởi người con trai lớn trong một gia môn nào đó.
-
Tính từ
-
1.
물이나 유리 등이 맑다.
1.
TRONG SUỐT, TRONG VẮT:
Nước hay kính... trong.
-
2.
사람의 말이나 태도, 벌어진 상황 등이 분명하다.
2.
MINH BẠCH:
Lời nói hay thái độ của con người, tình huống xảy ra... rõ ràng.
-
3.
앞으로의 움직임이나 미래의 전망 등이 미리 짐작할 수 있게 분명하다.
3.
XÁN LẠN, SÁNG SỦA, TƯƠI SÁNG:
Sự chuyển biến sắp tới hoặc triển vọng của tương lai rõ ràng đến mức có thể đoán trước.
-
Danh từ
-
1.
(옛날에) 아이들에게 한문을 가르치던 곳.
1.
GEULBANG; TRƯỜNG LÀNG:
(ngày xưa) Nơi dạy Hán văn cho trẻ con.
-
Danh từ
-
1.
동물이나 사물에 달린 네 개의 발.
1.
BỐN CHÂN:
Bốn chân gắn vào đồ vật hoặc con vật.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1.
생선 스무 마리를 열 마리씩 두 줄로 묶어 놓은 것을 세는 단위.
1.
XÂU, DÂY:
Đơn vị đếm cá từng dây cá gồm hai mươi con xỏ thành hai xâu, mỗi xâu mười con.
-
Danh từ
-
1.
기계를 이용하는 방식.
1.
KIỂU MÁY MÓC:
Phương thức sử dụng máy móc.
-
2.
인간의 감정이나 창의성 없이 맹목적이나 수동적으로 생각하거나 행동하는 방식.
2.
KIỂU MÁY MÓC, CÁCH MÁY MÓC:
Phương thức suy nghĩ hoặc hành động một cách thụ động và mù quáng không có tính sáng tạo hay tình cảm của con người.
-
Danh từ
-
1.
소와 소를 싸우게 하는 경기. 또는 그 소.
1.
CHỌI BÒ; BÒ CHỌI:
Môn thi đấu cho bò đấu với bò. Hoặc con bò đó.
-
2.
사람과 소가 싸움. 또는 그런 경기.
2.
SỰ ĐẤU BÒ; MÔN ĐẤU BÒ:
Việc người và bò đấu nhau. Hoặc môn thi đấu như vậy.
-
Danh từ
-
1.
인간에게 유용한 것을 개발하거나 처리하고 문제를 해결하는 능력.
1.
KHẢ NĂNG KỸ THUẬT, NĂNG LỰC KỸ THUẬT:
Năng lực nghiên cứu ra những cái hữu dụng cho con người hay xử lý và giải quyết vấn đề.
-
Thán từ
-
1.
어린아이에게 오줌을 누라고 할 때 내는 소리.
1.
SUY...:
Tiếng phát ra khi bảo trẻ con đái.
-
Danh từ
-
1.
사람에게 해를 끼치는 마술을 부린다는 여자.
1.
MA NỮ, MỤ PHÙ THUỶ:
Người phụ nữ làm ma thuật gây hại cho con người.
-
Danh từ
-
1.
생물의 목숨을 이어 나가기 위해 몸이 기능하거나 작용하는 원리.
1.
SINH LÝ:
Nguyên lý mà cơ thể thực hiện chức năng hay tác động nhằm duy trì mạng sống của sinh vật.
-
2.
사람의 생활 습관이나 본성.
2.
SINH LÝ, TÂM SINH LÝ:
Thói quen sinh hoạt hay bản tính của con người.
-
3.
다 자란 여자의 자궁에서 한 달가량의 간격을 두고 피가 나오는 현상.
3.
KINH NGUYỆT:
Hiện tượng chảy máu cách nhau khoảng một tháng ở tử cung của người phụ nữ trưởng thành.
-
Danh từ
-
1.
시내보다 크고 강보다 작은 물줄기.
1.
CON SUỐI:
Dòng nước lớn hơn con suối và nhỏ hơn con sông.
-
Danh từ
-
1.
사람이나 동물을 산 채로 땅속에 묻음.
1.
SỰ CHÔN SỐNG:
Sự chôn vùi con người hay động vật vẫn còn sống trong đất.
-
2.
(비유적으로) 아무런 잘못이 없는 사람에게 억지로 죄를 뒤집어씌워 속해 있던 사회에서 몰아냄.
2.
SỰ CHÔN VÙI:
(cách nói ẩn dụ) Sự cố ý buộc tội người không có bất cứ tội lỗi nào và gạt người đó ra khỏi xã hội mà người đó thuộc về.
-
-
1.
허리가 구부러질 만큼 아주 나이가 많고 늙은 사람.
1.
ÔNG CÒNG, BÀ CÒNG:
Người già và nhiều tuổi đến mức lưng bị cong gập xuống.
-
Tính từ
-
1.
물가나 산길이 휘어서 들어간 곳이 매우 깊다.
1.
CHỖ HÕM, CHỖ KHÚC NGOẶT SÂU:
Chỗ mép nước hay đường núi cong và lõm vào rất sâu.
-
2.
무서움을 느낄 만큼 깊숙하고 구석지다.
2.
XA XÔI HẺO LÁNH, HEO HÚT:
Sâu và hẻo lánh đến mức cảm thấy sợ.