🌟

Thán từ  

1. 어린아이에게 오줌을 누라고 할 때 내는 소리.

1. SUY...: Tiếng phát ra khi bảo trẻ con đái.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 막내 동생은 내가 '' 소리를 내자 오줌을 누었다.
    The youngest brother peed when i made a "shh" sound.
  • Google translate 그 아이는 엄마를 따라 입으로 '' 하며 오줌을 누고 있었다.
    The child was peeing, 'shhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh'.
  • Google translate 이제 화장실 갔다가 자야지. 자, .
    I'm going to the bathroom and then i'm going to bed. now, shh.
    Google translate 조금 더 이따가 자면 안 돼요?
    Can we sleep a little later?
  • Google translate 밖에 나가기 전에 쉬하자. .
    Let's get some rest before we go outside. shh.
    Google translate 엄마, 지금 안 마려워요.
    Mom, i don't have to go now.

쉬: shh,しぃしぃ。しし,shh,,تبوّل,шш,suy...,ฉี่,pipis,пись-пись,嘘嘘,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (쉬ː)

Start

End


Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Du lịch (98) Chính trị (149) Cách nói thời gian (82) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Dáng vẻ bề ngoài (121) Khí hậu (53) Ngôn ngữ (160) Sử dụng bệnh viện (204) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Vấn đề môi trường (226) Sự khác biệt văn hóa (47) Thông tin địa lí (138) Xin lỗi (7) Tìm đường (20) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt nhà ở (159) Ngôn luận (36) Mua sắm (99) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Tâm lí (191) Diễn tả tính cách (365) Chào hỏi (17) Chế độ xã hội (81) Triết học, luân lí (86) Thể thao (88) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Việc nhà (48) Mối quan hệ con người (255)