🌟 기린 (麒麟)

  Danh từ  

1. 이마 양쪽에 짧은 뿔이 있으며 목과 다리가 아주 긴 동물.

1. HƯƠU CAO CỔ: Động vật cổ và chân rất dài và hai bên trán có sừng ngắn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 목이 긴 기린.
    A giraffe with a long neck.
  • Google translate 동물원의 기린.
    The giraffe of the zoo.
  • Google translate 기린 한 마리.
    One giraffe.
  • Google translate 기린을 구경하다.
    Watching giraffes.
  • Google translate 기린을 보다.
    Look at the giraffe.
  • Google translate 기린 한 마리가 우리 밖으로 목을 길게 내밀었다.
    A giraffe stretched its neck out of the cage.
  • Google translate 기린은 긴 목을 이용해 나무의 윗부분에 있는 잎을 먹었다.
    Giraffes used their long necks to eat leaves at the top of the tree.
  • Google translate 지수야, 저기 기린 좀 봐.
    Jisoo, look at the giraffe over there.
    Google translate 와, 목이 정말 기네요.
    Wow, you have a really long neck.

기린: giraffe,きりん【麒麟】,girafe,jirafa,زرافة,анааш,hươu cao cổ,ยีราฟ,jerapah,жираф,长颈鹿,

2. 동양에서, 성인이 세상에 나면 나타난다고 하는 신비한 상상의 동물.

2. KỲ LÂN: Động vật thần bí trong tưởng tượng của Phương Đông mà người ta cho rằng nó sẽ xuất hiện nếu thánh nhân được sinh ra trên đời.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 기린 그림.
    A picture of a giraffe.
  • Google translate 기린 조각.
    Giraffe fragment.
  • Google translate 기린의 상.
    Statue of the giraffe.
  • Google translate 기린이 나타나다.
    A giraffe appears.
  • Google translate 기린이 출현하다.
    Giraffes appear.
  • Google translate 기린의 출현은 성인이나 현자가 곧 태어나거나 죽게 된다는 것을 의미했다.
    The appearance of giraffes meant that an adult or wise man would soon be born or killed.
  • Google translate 중국에서는 공자가 태어나고 죽었을 때 나타났다고 하는 기린을 공자를 상징하는 동물로 여겼다.
    In china, giraffes, which were said to have appeared when confucius was born and died, were regarded as symbols of confucius.
  • Google translate 세상에 이런 동물이 있을까요?
    Is there an animal like this in the world?
    Google translate 기린은 상상의 동물이기 때문에 실제로 존재하진 않지.
    Giraffes don't really exist because they're imaginary animals.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 기린 (기린)
📚 thể loại: Loài động vật  

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Tìm đường (20) Triết học, luân lí (86) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả ngoại hình (97) Chính trị (149) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nghệ thuật (76) Tình yêu và hôn nhân (28) Giải thích món ăn (78) Vấn đề môi trường (226) Cách nói thời gian (82) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) So sánh văn hóa (78) Cảm ơn (8) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sức khỏe (155) Yêu đương và kết hôn (19) Vấn đề xã hội (67) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nghệ thuật (23) Ngôn ngữ (160) Luật (42) Sự khác biệt văn hóa (47)