🌾 End:

CAO CẤP : 7 ☆☆ TRUNG CẤP : 7 ☆☆☆ SƠ CẤP : 8 NONE : 69 ALL : 91

: 여자가 입는 아래 겉옷으로 다리가 들어가도록 된 부분이 없는 옷. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VÁY: Trang phục mà phụ nữ mặc ngoài phần thân dưới, không có phần đáy để hai chân có thể xỏ vào được.

: 격식을 갖추지 않아도 되는 상황에서 어머니를 이르거나 부르는 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MẸ, MÁ: Từ chỉ hoặc gọi mẹ trong tình huống không trang trọng. 2

: 잘 모르는 수량, 값, 정도. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BAO NHIÊU: Số lượng, giá trị, mức độ không biết rõ.

: 확실하게 말할 수는 없지만 짐작하거나 생각해 볼 때 그럴 가능성이 크게. ☆☆☆ Phó từ
🌏 CÓ LẼ: Không thể nói chắc nhưng nhiều khả năng như vậy khi thử phỏng đoán hoặc suy nghĩ.

아줌 : (낮추는 말로) 남남끼리에서 결혼한 여자를 이르거나 부르는 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 DÌ, CÔ: Từ để chỉ hoặc gọi người phụ nữ đã kết hôn trong nhóm người lạ.

드라 (drama) : 극장에서 공연되거나 텔레비전 등에서 방송되는 극. ☆☆☆ Danh từ
🌏 KỊCH, PHIM TRUYỀN HÌNH: Kịch được công diễn ở rạp hay phim được phát sóng trên truyền hình.

: 여름철에 여러 날 계속해서 비가 오는 현상이나 날씨. 또는 그 비. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MƯA DAI DẲNG, MÙA MƯA: Thời tiết hay hiện tượng mưa liên tục nhiều ngày vào mùa hè. Hoặc mưa như vậy.

: 얼굴의 눈썹 위부터 머리카락이 난 아래까지의 부분. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRÁN: Phần từ trên lông mày đến dưới phần có tóc mọc của khuôn mặt.

새엄 : (어린아이의 말로) 새어머니를 이르거나 부르는 말. ☆☆ Danh từ
🌏 MẸ GHẺ, MẸ KẾ, DÌ GHẺ, MẸ: (Cách nói của trẻ em) Từ dùng để chỉ hoặc gọi mẹ kế.

: 음식의 재료를 칼로 썰거나 다질 때 밑에 놓고 받치는, 플라스틱이나 나무로 된 넓은 판. ☆☆ Danh từ
🌏 CÁI THỚT, TẤM THỚT: Miếng rộng làm bằng gỗ hay nhựa để đặt bên dưới lót khi thái hay chặt bằng dao nguyên liệu nấu ăn.

: 부끄럽거나 안타까워서 도저히. ☆☆ Phó từ
🌏 HOÀN TOÀN (KHÔNG): Vì ngại ngùng hay tiếc nuối nên hoàn toàn (không).

고구 : 껍질이 갈색 또는 붉은 색으로 속살은 노르스름하고 맛이 달면서 구수한, 식물의 뿌리. ☆☆ Danh từ
🌏 KHOAI LANG: Rễ thực vật có vỏ bên ngoài màu nâu hay màu đỏ, ruột bên trong hơi vàng, có vị ngọt và ngon.

: 그럴 리는 없겠지만 혹시나. ☆☆ Phó từ
🌏 BIẾT ĐÂU CHỪNG, NHỠ NHƯ: Sẽ không có lý nào lại như vậy nhưng không biết liệu...

그나 : 좋지 않거나 모자라기는 하지만 그것이나마. ☆☆ Phó từ
🌏 DÙ SAO THÌ CŨNG, THẾ CŨNG CÒN: Không được tốt hoặc thiếu nhưng điều đó cũng tạm được.

(←permanent) : 기계나 약품으로 머리를 구불구불하게 하거나 곧게 펴 오랫동안 그러한 상태가 유지되도록 함. 또는 그렇게 한 머리. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ UỐN TÓC, TÓC UỐN: Việc dùng máy hay thuốc để làm cho tóc quăn quăn hoặc duỗi thẳng và duy trì trạng thái như thế trong một thời gian dài. Hoặc đầu tóc như vậy.

새옹지 (塞翁之馬) : 좋은 일이 다시 나쁜 일이 될 수도 있고 나쁜 일이 다시 좋은 일이 될 수도 있어 인생은 예측하기 어렵다는 말. Danh từ
🌏 TÁI ÔNG THẤT MÃ, TÁI ÔNG MẤT NGỰA: Câu nói rằng sự việc tốt lại có thể trở thành sự việc xấu và sự việc xấu lại có thể trở thành sự việc tốt nên khó dự đoán được cuộc đời.

(乘馬) : 말을 탐. Danh từ
🌏 SỰ CƯỠI NGỰA: Việc cưỡi ngựa.

(惡魔) : 불교에서, 수행을 방해하여 악한 길로 유혹하는 나쁜 귀신. Danh từ
🌏 TÀ MA: Ma quỷ xấu xa, quấy phá việc tu hành và dụ dỗ vào con đường xấu, trong Phật giáo.

: (귀엽게 이르는 말로) 어린아이. Danh từ
🌏 BÉ CON: (cách nói dễ thương) Đứa bé nhỏ.

(出馬) : 선거에 나감. Danh từ
🌏 SỰ RA ỨNG CỬ: Việc đứng ra tham gia bầu cử.

조마조 : 앞으로 닥칠 일이 걱정되어 마음이 초조하고 불안한 모양. Phó từ
🌏 HỒI HỘP: Dáng vẻ bất an và lòng hồi hộp vì lo lắng việc sắp gặp phải.

: 지붕의, 바깥쪽으로 나와 있는 부분. Danh từ
🌏 MÁI HIÊN: Phần nhô ra bên ngoài của mái nhà.

딜레 (dilemma) : 두 가지 중 어떤 선택을 하든지 좋지 않은 결과가 나와 이러지도 저러지도 못하는 곤란한 상황. Danh từ
🌏 THẾ TIẾN THOÁI LƯỠNG NAN, TÌNH TRẠNG KHÓ XỬ: Tình trạng khó xử không biết làm thế nào vì dù chọn việc nào trong hai việc đều có kết quả không tốt.

이나 : 좋지 않거나 모자라기는 하지만 이것이나마. Phó từ
🌏 DÙ CHỈ VẬY: Dù không tốt hay thiếu sót nhưng cái này cũng.

파자 (pajamas) : 헐렁하고 편안한 윗옷과 통이 넓은 바지로 된 잠옷. Danh từ
🌏 PIJAMA: Quần áo ngủ với áo rộng, thoải mái và quần ống rộng.

미얀 (Myanmar) : 동남아시아의 인도차이나반도 서쪽에 있는 나라. 옛 이름은 버마이며 주요 생산물로는 벼, 코발트 등이 있다. 공용어는 미얀마어이고 수도는 네피도이다. Danh từ
🌏 NƯỚC MYANMAR: Quốc gia nằm ở phía Tây bán đảo Đông Dương của Đông Nam Á, tên gọi trước đây là Burma, sản phẩm sản xuất chủ yếu là lúa, chất cobalt, ngôn ngữ chính thức là tiếng Myanmar và thủ đô là Naypyidaw.

반나 (半 나마) : 반이 조금 넘게. Phó từ
🌏 HƠN MỘT NỬA: Vượt phân nửa một chút.

(Thema) : 창작이나 논의의 중심 내용이나 주제. Danh từ
🌏 CHỦ ĐỀ, ĐỀ TÀI: Chủ đề hay nội dung trọng tâm của sáng tác hay sự bàn bạc.

마그 (magma) : 땅속 깊은 곳에서 암석이 녹아서 만들어진 뜨거운 액체. Danh từ
🌏 DUNG NHAM: Chất lỏng nóng được tạo nên do nham thạch tan chảy từ nơi sâu trong lòng đất.

(硏磨/練磨/鍊磨) : 금속이나 돌 등을 갈고 닦아 표면을 반질반질하게 함. Danh từ
🌏 SỰ MÀI GIŨA, SỰ MÀI BÓNG: Việc đẽo gọt và mài vàng bạc hoặc đá quý rồi làm cho nó sáng bóng lên.

다홍치 (다 紅 치마) : 진하고 산뜻한 붉은색 치마. Danh từ
🌏 VÁY MÀU ĐỎ THẮM: Váy màu đỏ đậm và tươi tắn.

아로 (aroma) : 사람의 기분이나 건강에 도움을 주는 좋은 향기. Danh từ
🌏 HƯƠNG THƠM, MÙI HƯƠNG: Mùi thơm tốt cho tâm trạng hay sức khoẻ của con người.

요나 : 좋지 않거나 모자라기는 하지만 요것이나마. Phó từ
🌏 DÙ VẬY, DÙ THẾ, DÙ BẤY NHIÊU: Dù là không tốt hay có thiếu nhưng còn có điều này (là may rồi).

(海馬) : 몸길이는 8cm 정도이며 머리는 말의 머리와 비슷하고 주둥이가 대롱 모양으로 생긴 바닷물고기. Danh từ
🌏 CON HẢI MÃ, CON CÁ NGỰA: Cá biển có thân dài khoảng 8cm, đầu gần giống với đầu ngựa và miệng hình ống.

행주치 : 부엌일을 할 때 옷을 더럽히지 않으려고 입은 옷 위에 겹쳐 입는 작은 치마. Danh từ
🌏 TẠP DỀ: Váy nhỏ, mặc bên ngoài quần áo để tránh làm bẩn quần áo khi làm việc trong bếp.

야생 (野生馬) : 사람의 손을 거치지 않고 자연에서 태어나고 자란 말. Danh từ
🌏 NGỰA HOANG: Ngựa sinh ra và lớn lên trong tự nhiên không qua bàn tay con người (thuần dưỡng).

대하드라 (大河 drama) : 역사적 시대를 배경으로 삼아 많은 사건과 인물을 다루는, 길고 규모가 큰 드라마. Danh từ
🌏 PHIM TRUYỆN LỊCH SỬ: Phim truyện quy mô lớn và dài, lấy thời đại lịch sử làm bối cảnh và nói về nhiều nhân vật và sự kiện.

속치 : 치마를 입을 때, 속에 받쳐 입는 치마. Danh từ
🌏 SOKCHIMA; VÁY LÓT: Váy mặc ở bên trong khi mặc váy.

살인 (殺人魔) : 아무런 죄의식 없이 사람을 마구 죽이는 악한 사람. Danh từ
🌏 KẺ SÁT NHÂN, TÊN GIẾT NGƯỜI: Kẻ độc ác giết người bừa bãi mà không ý thức được tội lỗi.

(病魔) : (비유적으로) 악마와 같이 무섭고 나쁜 병. Danh từ
🌏 CĂN BỆNH QUÁI ÁC: (cách nói ẩn dụ) Căn bệnh xấu và đáng sợ như là ác quỷ.

(兵馬) : 병사와 군사용 말. Danh từ
🌏 BINH MÃ: Ngựa được dùng cho binh sĩ và quân sự.

호사다 (好事多魔) : 좋은 일에는 뜻하지 않은 나쁜 일이 많이 생김. Danh từ
🌏 HẢO SỰ ĐA MA, VIỆC TỐT THÌ NHIỀU MA, VIỆC TỐT THÌ HAY BỊ CẢN TRỞ: Sự xuất hiện nhiều điều xấu đối với việc tốt.

- : (아주낮춤으로) 듣는 사람에게 어떤 내용을 약속함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 SẼ: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự hứa hẹn với người nghe nội dung nào đó.

: 낡고 해어져서 입지 못하게 된 옷가지. Danh từ
🌏 ÁO SỜN VAI: Loại áo đã cũ rách không còn có thể mặc được nữa.

도그 (dogma) : 독단적인 신념이나 학설. Danh từ
🌏 GIÁO ĐIỀU: (trong tôn giáo) Học thuyết hay niềm tin mang tính độc đoán.

가르 : 이마에서 머리 뒤쪽으로 머리카락을 양쪽으로 갈랐을 때 생기는 금. Danh từ
🌏 ĐƯỜNG NGÔI (TÓC): Đường sinh ra khi rẽ tóc từ trán ra phía sau đầu sang hai bên.

불출 (不出馬) : 선거에 후보자로 나서지 않음. Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG TRANH CỬ, SỰ KHÔNG ĐỨNG RA ỨNG CỬ: Việc không đứng ra làm ứng cử viên trong cuộc bầu cử.

걸음 : 어린아이가 걷기를 처음 배우기 시작할 때의 걸음. Danh từ
🌏 BƯỚC CHẬP CHỮNG: Bước chân khi trẻ con bắt đầu học đi lúc ban đầu.

(白馬) : 털이 흰색인 말. Danh từ
🌏 BẠCH MÃ, NGỰA TRẮNG: Con ngựa có lông màu trắng.

회전목 (回轉木馬) : 목마에 사람을 태우고 빙글빙글 돌아가게 만든 놀이 기구. Danh từ
🌏 TRÒ CHƠI VÒNG XOAY NGỰA GỖ: Loại đồ chơi gồm các con ngựa gỗ dùng để cưỡi và xoay vòng quanh.

단말 (斷末摩) : 목숨이 끊어질 때의 몹시 심한 고통. Danh từ
🌏 CƠN QUẰN QUẠI GIÃY CHẾT, CƠN ĐAU HẤP HỐI: Nổi thống khổ đau đớn rất nặng nề khi sắp chết.

(媽媽) : 바이러스에 감염되어 일어나며 열이 몹시 나고 온몸에 발진이 생기는 전염병. Danh từ
🌏 BỆNH ĐẬU MÙA: Bệnh truyền nhiễm xảy ra do nhiễm virut, sốt cao và toàn thân phát ban.

불가 : 불을 때서 벌겋게 달아오른, 숯이나 도자기, 기와, 벽돌 등을 구워 내는 시설. Danh từ
🌏 LÒ NUNG: Thiết bị mà khi châm lửa sẽ cháy đỏ bùng lên, dùng nung than, đồ gốm, ngói, gạch v.v...

(鐵馬) : (비유적으로) 쇠로 만든 말이라는 뜻으로, 기차. Danh từ
🌏 NGỰA SẮT: (cách nói ẩn dụ) Tàu hỏa, với nghĩa ví rằng đây là con ngựa sắt.

주름치 : 세로로 주름이 많이 잡힌 치마. Danh từ
🌏 VÁY XẾP LI , VÁY NHĂN: Váy có nhiều lớp xếp hoặc nếp nhăn dọc.

(撫摩) : 타일러서 마음을 달램. Danh từ
🌏 SỰ VỖ VỀ, SỰ XOA DỊU: Việc thuyết phục và làm lắng dịu.

(按摩) : 손으로 몸을 두드리거나 주물러서 피가 잘 돌게 하고 피로를 풀어 주는 일. Danh từ
🌏 (SỰ) XOA BÓP, MÁT XA: Việc dùng tay đấm hay xoa bóp cơ thể giúp cho máu lưu thông đều và giảm bớt mệt mỏi.

-으나 : 어떤 상황이 만족스럽지는 않으나 그런대로 뒤에 오는 말의 조건이 됨을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 TUY ... NHƯNG , MẶC DÙ... NHƯNG: Vĩ tố liên kết thể hiện dù tình huống nào đó không hài lòng nhưng lại trở thành điều kiện của vế sau.

-으 : (아주낮춤으로) 듣는 사람에게 어떤 내용을 약속함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 SẼ: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự hứa hẹn với người nghe nội dung nào đó.

(碼) : 옷감이나 종이의 길이를 재는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 MA; KHỔ, MẢNH: Đơn vị đo chiều dài của vải vóc hay giấy.

앞치 : 주로 부엌일을 할 때 옷이 더러워지지 않도록 몸 앞에 두르는 치마. Danh từ
🌏 TẠP DỀ: Váy quấn phía trước cho quần áo khỏi bẩn khi làm bếp.

카리스 (charisma) : 많은 사람들을 이끌어 따르게 하는 능력. Danh từ
🌏 SỨC THU HÚT, LỰC LÃNH ĐẠO: Năng lực lôi kéo nhiều người theo.

(愛馬) : 자기가 아끼고 사랑하는 말. Danh từ
🌏 CON NGỰA YÊU QUÝ: Con ngựa mà mình yêu thích và quý trọng.

(木馬) : 주로 어린이의 오락이나 말 타는 연습 등에 쓰며 나무를 깎아 말의 모양으로 만든 물건. Danh từ
🌏 NGỰA GỖ: Đồ vật được làm bằng cách đẽo gọt gỗ theo hình dáng của con ngựa, chủ yếu dùng vào việc vui chơi hay tập cưỡi ngựa... của trẻ em.

군고구 : 불에 구워 익힌 고구마. Danh từ
🌏 KHOAI LANG NƯỚNG: Khoai lang được nướng chín trên lửa.

: 쇠붙이로 만든 큰 솥. Danh từ
🌏 GAMA: NỒI TO: Cái nồi lớn lằm bằng sắt.

-나 : 어떤 상황이 만족스럽지는 않으나 그런대로 뒤에 오는 말의 조건이 됨을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 TUY ... NHƯNG, MẶC DÙ... NHƯNG, DÙ CHỈ LÀ: Vĩ tố liên kết thể hiện dù tình huống nào đó không hài lòng nhưng lại trở thành điều kiện của vế sau.

작은엄 : (어린아이의 말로) 작은어머니. Danh từ
🌏 CÔ, THÍM: (cách gọi của trẻ em) Cô. Thím.

: 곡식이나 소금, 비료 등을 담기 위하여 짚으로 만든 큰 주머니. Danh từ
🌏 GAMA; TÚI RƠM, BAO BẰNG RƠM: Túi, bao lớn làm từ rơm để đựng ngũ cốc, muối hoặc phân bón v.v...

: 도자기, 기와, 벽돌, 숯 등을 굽는 시설. Danh từ
🌏 : Thiết bị nung đồ gốm, ngói, gạch, than...

: 소용돌이 모양으로 머리털이 자라는 방향을 나타내는 머리통의 한 부분. Danh từ
🌏 XOÁY TÓC: Một phần của đầu có hướng tóc mọc thành hình dạng xoáy nước.

: (옛날에) 안에 사람을 태우고 둘 또는 넷이 들고 이동하는 작은 집 모양의 탈것. Danh từ
🌏 CÁI KIỆU: (ngày xưa) Phương tiện có dạng nhà nhỏ chở người bên trong và hai hay bốn người khiêng đi.

고나 : 좋지 않거나 모자라기는 하지만 고것이나마. Phó từ
🌏 CHỈ CÓ VẬY, CHỈ CÓ THẾ: Chỉ có vậy, dù không tốt hay còn thiếu.

이나 : 썩 마음에 들지 않거나 부족한 조건이지만 아쉬운 대로 인정함을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 DẪU LÀ: Trợ từ thể hiện sự chấp nhận trong tiếc nuối cho dù là điều kiện thiếu thốn hoặc không hài lòng lắm.

(駙馬) : 임금의 딸의 남편. Danh từ
🌏 PHÒ MÃ: Chồng của con gái (của) vua.

파노라 (panorama) : 실제 경치를 보는 것과 같은 느낌을 주기 위해 사실적으로 그린 그림을 건물 안에 설치하여 만든 것. Danh từ
🌏 TOÀN CẢNH: Việc bày trí trong nhà bức tranh được vẽ như thật để cho cảm giác giống như đang nhìn vào cảnh thật.

다시 : 황갈색의 잎이 넓고 길고 두꺼우며 부드러운 식용 바다 식물. Danh từ
🌏 TẢO BẸ, RONG BIỂN: Thực vật biển có lá màu vàng nâu, mềm, to bản, dài và dày, dùng làm thức ăn.

같은 값이면 다홍치 : 값이나 조건이 같으면 품질이 좋고 보기에 좋은 것을 택한다는 말.
🌏 (NẾU CÙNG GIÁ THÌ CHỌN VÁY HỒNG): Lời nói rằng nếu cùng điều kiện hay giá cả thì chọn cái có chất lượng tốt và ưa nhìn.

(魔) : 일이 잘 되지 않게 방해를 하는 알 수 없는 장애물. Danh từ
🌏 MA QUỶ: Chướng ngại vật không thể nhận biết, được cản trở không cho công việc thuận lợi.

: (어린아이의 말로) 밥. Danh từ
🌏 MĂM MĂM, NHĂM NHĂM: (Cách nói của trẻ em) cơm

(河馬) : 입이 크고 넓적하며, 다리가 짧고 굵으며 몸집이 큰 동물. Danh từ
🌏 HÀ MÃ: Động vật thân hình to lớn, miệng rộng và to, chân ngắn và dày.

(競馬) : 말을 타고 일정한 거리를 달려 빠르기를 겨루는 경기. Danh từ
🌏 SỰ ĐUA NGỰA: Cuộc thi tranh tài về việc cưỡi ngựa và chạy nhanh hơn trong một quãng đường nhất định.

천리 (千里馬) : 하루에 천 리를 달릴 수 있는 좋은 말. Danh từ
🌏 THIÊN LÍ MÃ, NGỰA TÀI: Ngựa giỏi một ngày có thể chạy được nghìn dặm.

모노드라 (monodrama) : 한 사람의 배우가 혼자서 모든 배역을 맡아 하는 연극. Danh từ
🌏 KỊCH MỘT VAI, KỊCH ĐỘC DIỄN: Kịch mà một người diễn viên một mình đóng tất cả các vai.

저나 : 좋지 않거나 모자라기는 하지만 저것이나마. Phó từ
🌏 CHỈ ĐƯỢC NHƯ THẾ, CHỈ CÒN NHƯ THẾ: Tuy không tốt hoặc thiếu sót nhưng như thế kia là…

(駿馬) : 빠르게 잘 달리는 좋은 말. Danh từ
🌏 TUẤN MÃ, NGỰA TỐT: Ngựa tốt chạy giỏi và nhanh.

(水魔) : (비유적으로) 심한 피해를 일으키는 장마나 홍수. Danh từ
🌏 MA NƯỚC, THẦN NƯỚC: (cách nói ẩn dụ) Mưa to hay lũ lụt gây thiệt hại nặng nề.

멜로드라 (melodrama) : 주로 연애를 주제로 한, 통속적이고 감상적인 대중극. Danh từ
🌏 KỊCH TRỮ TÌNH, KỊCH MÊ-LÔ: Kịch quần chúng mang tính tình cảm và bình dân, thường nói về chủ đề tình yêu.

(騎馬) : 말을 탐. Danh từ
🌏 Việc cưỡi ngựa.

: 썩 마음에 들지 않거나 부족한 조건이지만 아쉬운 대로 인정함을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 DẪU LÀ: Trợ từ thể hiện sự chấp nhận trong tiếc nuối cho dù là điều kiện thiếu thốn hoặc không hài lòng lắm.

꽃가 : 꽃 모양이 장식된, 앞뒤에서 사람이 들고 가는 작은 집 모양의 탈것. Danh từ
🌏 KKOTKAMA; KIỆU HOA: Phương tiện để chở người, được trang trí hình hoa, giống như ngôi nhà nhỏ, có người khiêng đằng trước và đằng sau


:
Luật (42) Vấn đề xã hội (67) Xem phim (105) Đời sống học đường (208) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mối quan hệ con người (52) Lịch sử (92) Yêu đương và kết hôn (19) Chế độ xã hội (81) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả tính cách (365) Cách nói thứ trong tuần (13) Văn hóa đại chúng (52) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Khoa học và kĩ thuật (91) Sở thích (103) Văn hóa ẩm thực (104) Giải thích món ăn (78) Giải thích món ăn (119) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Ngôn luận (36) Sự khác biệt văn hóa (47) Nghệ thuật (23) Việc nhà (48) Cảm ơn (8) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16)