🌟 -으마

vĩ tố  

1. (아주낮춤으로) 듣는 사람에게 어떤 내용을 약속함을 나타내는 종결 어미.

1. SẼ: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự hứa hẹn với người nghe nội dung nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 너희에게 진 빚은 되도록 빨리 갚으마.
    I will repay your debts as soon as possible.
  • Google translate 메모지에 당부할 사항을 몇 가지 적으마.
    I'll write down some requests on the note.
  • Google translate 지난 일에 대해서 이제 더는 묻지 않으마.
    I won't ask you any more about the past.
  • Google translate 네가 퇴근할 때까지 회사 근처에서 기다리고 있으마.
    I'll wait near the office until you get off work.
  • Google translate 애들이 학교에서 돌아오기 전에 저녁을 준비해 놓으마.
    I'll have dinner ready before the kids get back from school.
  • Google translate 그동안 우리가 서로 나누었던 마음은 두고두고 잊지 않으마.
    I won't forget our shared hearts.
Từ tham khảo -마: (아주낮춤으로) 듣는 사람에게 어떤 내용을 약속함을 나타내는 종결 어미.

-으마: -euma,するよ。てやる,,,,,sẽ,จะ..., สัญญาจะ..., สัญญาว่าจะ...,akan, janji akan,,(无对应词汇),

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Biểu diễn và thưởng thức (8) Vấn đề môi trường (226) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cách nói thời gian (82) Tâm lí (191) Sở thích (103) Xin lỗi (7) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả vị trí (70) Chính trị (149) Nói về lỗi lầm (28) Ngôn luận (36) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Nghệ thuật (76) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Yêu đương và kết hôn (19) Gọi điện thoại (15) Tìm đường (20) Nghệ thuật (23) Thể thao (88) Khí hậu (53) Tôn giáo (43) Kinh tế-kinh doanh (273) Mối quan hệ con người (52) Sự kiện gia đình (57)