🌟 -으마

vĩ tố  

1. (아주낮춤으로) 듣는 사람에게 어떤 내용을 약속함을 나타내는 종결 어미.

1. SẼ: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự hứa hẹn với người nghe nội dung nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 너희에게 진 빚은 되도록 빨리 갚으마.
    I will repay your debts as soon as possible.
  • Google translate 메모지에 당부할 사항을 몇 가지 적으마.
    I'll write down some requests on the note.
  • Google translate 지난 일에 대해서 이제 더는 묻지 않으마.
    I won't ask you any more about the past.
  • Google translate 네가 퇴근할 때까지 회사 근처에서 기다리고 있으마.
    I'll wait near the office until you get off work.
  • Google translate 애들이 학교에서 돌아오기 전에 저녁을 준비해 놓으마.
    I'll have dinner ready before the kids get back from school.
  • Google translate 그동안 우리가 서로 나누었던 마음은 두고두고 잊지 않으마.
    I won't forget our shared hearts.
Từ tham khảo -마: (아주낮춤으로) 듣는 사람에게 어떤 내용을 약속함을 나타내는 종결 어미.

-으마: -euma,するよ。てやる,,,,,sẽ,จะ..., สัญญาจะ..., สัญญาว่าจะ...,akan, janji akan,,(无对应词汇),

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tâm lí (191) Triết học, luân lí (86) Tìm đường (20) Ngôn ngữ (160) Gọi điện thoại (15) Mối quan hệ con người (255) Tôn giáo (43) Sự kiện gia đình (57) Du lịch (98) Văn hóa đại chúng (52) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Luật (42) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Thời tiết và mùa (101) Nghệ thuật (23) Thể thao (88) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giải thích món ăn (78) Vấn đề xã hội (67) Sở thích (103) Khoa học và kĩ thuật (91) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả vị trí (70) Trao đổi thông tin cá nhân (46)