🌟 -으마

vĩ tố  

1. (아주낮춤으로) 듣는 사람에게 어떤 내용을 약속함을 나타내는 종결 어미.

1. SẼ: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự hứa hẹn với người nghe nội dung nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 너희에게 진 빚은 되도록 빨리 갚으마.
    I will repay your debts as soon as possible.
  • 메모지에 당부할 사항을 몇 가지 적으마.
    I'll write down some requests on the note.
  • 지난 일에 대해서 이제 더는 묻지 않으마.
    I won't ask you any more about the past.
  • 네가 퇴근할 때까지 회사 근처에서 기다리고 있으마.
    I'll wait near the office until you get off work.
  • 애들이 학교에서 돌아오기 전에 저녁을 준비해 놓으마.
    I'll have dinner ready before the kids get back from school.
  • 그동안 우리가 서로 나누었던 마음은 두고두고 잊지 않으마.
    I won't forget our shared hearts.
Từ tham khảo -마: (아주낮춤으로) 듣는 사람에게 어떤 내용을 약속함을 나타내는 종결 어미.

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (52) Cách nói thứ trong tuần (13) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt trong ngày (11) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Kiến trúc, xây dựng (43) Ngôn luận (36) Ngôn ngữ (160) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cách nói thời gian (82) So sánh văn hóa (78) Gọi điện thoại (15) Chính trị (149) Tìm đường (20) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả ngoại hình (97) Mối quan hệ con người (255) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Khoa học và kĩ thuật (91) Tâm lí (191) Tình yêu và hôn nhân (28) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng bệnh viện (204)