🌟

Danh từ  

1. 한글 자모의 열째 글자. 이름은 ‘치읓’으로 ‘지읒’보다 소리가 거세게 나므로 ‘지읒’에 한 획을 더해서 만든 글자이다.

1. CHI-EUT: Chữ cái thứ mười của bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là Chi-eut, là chữ được tạo thành bằng cách thêm một nét vào 'ㅈ' do âm phát ra mạnh hơn 'ㅈ'.


🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (치읃) ㅊ이 (치으시) ㅊ도 (치읃또) ㅊ만 (치은만)

Start

End


Chào hỏi (17) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nghệ thuật (23) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Hẹn (4) Thông tin địa lí (138) Cảm ơn (8) Vấn đề xã hội (67) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Khí hậu (53) Khoa học và kĩ thuật (91) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giải thích món ăn (78) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả trang phục (110) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) So sánh văn hóa (78) Sở thích (103) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Gọi món (132) Sự khác biệt văn hóa (47) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52)