🌟

Danh từ  

1. 한글 자모의 열째 글자. 이름은 ‘치읓’으로 ‘지읒’보다 소리가 거세게 나므로 ‘지읒’에 한 획을 더해서 만든 글자이다.

1. CHI-EUT: Chữ cái thứ mười của bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là Chi-eut, là chữ được tạo thành bằng cách thêm một nét vào 'ㅈ' do âm phát ra mạnh hơn 'ㅈ'.


ㅊ: ch,,,,,,Chi-eut,ชี้อึช(ช),,,(无对应词汇),

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (치읃) ㅊ이 (치으시) ㅊ도 (치읃또) ㅊ만 (치은만)

Start

End


Tôn giáo (43) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt nhà ở (159) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả trang phục (110) Du lịch (98) Triết học, luân lí (86) Xin lỗi (7) Hẹn (4) Luật (42) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt trong ngày (11) Chào hỏi (17) Mối quan hệ con người (255) So sánh văn hóa (78) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả ngoại hình (97) Gọi món (132) Sinh hoạt công sở (197) Chế độ xã hội (81) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Kinh tế-kinh doanh (273) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Văn hóa đại chúng (52) Tình yêu và hôn nhân (28) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả tính cách (365) Ngôn luận (36)