🔍
Search:
PHỤP
🌟
PHỤP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
작게 또는 세게 한 번 찌르거나 박거나 찍는 모양.
1
THỤP, BỤP, PHỤP:
Hình ảnh đâm, đấm hay chọc một cái mạnh hoặc nhẹ.
-
Danh từ
-
1
중심이 되는 방에 딸려 있는 방.
1
PHÒNG BÊN, PHÒNG PHỤ:
Phòng liền kề với phòng trung tâm.
-
2
높은 지위에 있는 사람의 방에 딸려 비서 일을 보는 방.
2
PHÒNG TRỰC THUỘC, PHÒNG THƯ KÝ:
Phòng làm công việc thư ký liền kề với phòng của người có chức vụ cao.
-
Phó từ
-
1
어떤 행동을 망설이지 않고 빠르고 시원스럽게 해내는 모양.
1
BẤT THÌNH LÌNH, ĐỘT NHIÊN:
Hình ảnh thực hiện hành động nào đó một cách nhanh chóng, dứt khoát và không do dự.
-
2
갑자기 날쌔게 던지거나 뿌리는 모양.
2
LUNG TUNG:
Hình ảnh ném hoặc vứt một cách nhanh nhẹn và bất ngờ.
-
3
힘을 주어서 날쌔게 뿌리치는 모양.
3
PHẮT:
Hình ảnh gạt tay một cách nhanh và mạnh.
-
4
바람이나 입김 등이 갑자기 세게 불어오는 모양.
4
PHÙ:
Hình ảnh gió hay hơi thở... bất ngờ thổi mạnh tới.
-
5
갑자기 힘 있게 빨리 돌리는 모양.
5
PHỤP, BỤP:
Hình ảnh xoay nhanh và mạnh một cách bất ngờ.
-
6
갑자기 빠르게 열리거나 풀리는 모양.
6
PHẮT, TOANG:
Hình ảnh được mở ra hoặc tháo ra nhanh và bất ngờ.
-
7
길 등이 급작스럽게 꺾인 모양.
7
NGOẶT:
Hình ảnh con đường... bị bẻ cong một cách bất ngờ.
-
☆
Phó từ
-
1
충분히 익을 정도로 몹시 끓이거나 삶는 모양.
1
ÙNG ỤC:
Hình ảnh đun sôi hoặc luộc đến mức chín kĩ.
-
2
남김없이 심하게 썩거나 삭는 모양.
2
(THIU, THỐI) SỦI BỌT, RỮA:
Hình ảnh lên men chín hoặc phân hủy mạnh không để lại cái gì.
-
3
칼이나 창 등으로 자꾸 세게 찌르거나 쑤시는 모양.
3
PHÙM PHỤP, PHẦM PHẬP:
Hình ảnh liên tiếp đâm hoặc chọc bằng những cái như dao hoặc ngọn giáo.
-
4
날이 찌는 듯이 무더운 모양.
4
PHỪNG PHỪNG, BỪNG BỪNG:
Hình ảnh nóng như hấp.
-
5
자꾸 깊이 빠지거나 들어가는 모양.
5
(NGẬP) ỦM:
Hình ảnh liên tiếp rơi vào hoặc ăn vào độ sâu.
-
6
힘없이 자꾸 쓰러지거나 엎어지는 모양.
6
DÚI DỤI:
Hình ảnh liên tục gục ngã hoặc té sấp một cách yếu ớt
-
7
삽이나 숟가락 등으로 물건을 자꾸 많이씩 퍼내는 모양.
7
ÀO ÀO:
Hình ảnh liên tiếp múc một lượng nhiều đồ vật bằng những cái như thìa hay xẻng.
-
8
눈 등이 많이 내려 수북하게 쌓이는 모양.
8
ÀO ÀO, RÀO RÀO:
Hình ảnh những cái như tuyết rơi chất đống lùm lùm.
-
11
구멍으로 가루나 연기 등이 자꾸 세차게 쏟아져 나오는 모양.
11
NGÙN NGỤT, ÀO ÀO:
Hình ảnh những cái như bột hay khói liên tiếp đổ mạnh ra qua lỗ.
-
12
입김이나 숨을 매우 크게 내쉬는 모양.
12
PHÌ PHÒ, PHÌ PHÌ:
Hình ảnh thở ra rất mạnh hơi thở hoặc hơi miệng.
-
9
돈 등을 아낌없이 쓰는 모양.
9
ÀO ÀO, VÈO VÈO:
Hình ảnh tiêu những cái như tiền một cách không tiết kiệm.
-
10
분량이 자꾸 많이 줄어들거나 없어지는 모양.
10
(HẾT) VEO, (GIẢM) VÈO VÈO:
Hình ảnh lượng liên tục giảm bớt hoặc mất đi nhiều.