🔍
Search:
ĐUỐC
🌟
ĐUỐC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
(옛날에) 나라 안에 난리나 적의 침입이 있을 때 신호로 올리던 불.
1
ĐUỐC:
(ngày xưa) Lửa được thắp để làm tín hiệu khi có loạn lạc hay xâm nhập của địch.
-
Danh từ
-
1
주로 밤길을 밝히기 위하여, 갈대, 나뭇가지 등의 끝에 붙여 들고 다닐 수 있는 불.
1
ĐUỐC:
Vật được bó từ cành cây, cây sậy và châm lửa vào ngọn để có thể cầm được và đi lại, chủ yếu để soi sáng con đường vào ban đêm.
-
Danh từ
-
1
(옛날에) 나라 안에 난리나 적의 침입이 있을 때 신호로 연기나 불을 올릴 수 있게 돌로 높이 쌓은 것.
1
ĐÀI ĐỐT ĐUỐC:
(ngày xưa) Công trình đắp cao bằng đá để đốt đưa lửa hoặc khói lên báo hiệu trong nước có phản loạn hoặc đất nước bị giặc xâm chiếm.
-
Danh từ
-
1
올림픽 등의 규모가 큰 체육 경기에서, 경기장에 켜 놓는 횃불.
1
NGỌN ĐUỐC, ĐUỐC:
Ánh lửa đốt ở sân vận động trong các giải thi đấu thể dục thể thao qui mô lớn như Olympic.
-
-
1
어떤 일이나 운동을 맨 앞에서 앞장서다.
1
(GIƯƠNG NGỌN ĐUỐC), ĐI TIÊN PHONG, GIƯƠNG NGỌN CỜ ĐẦU:
Đi đầu trong công việc hay phong trào nào đó.
-
-
1
아주 드물어서 찾기 어렵다.
1
(LAU MẮT NHÌN CŨNG CHẢ THẤY) ĐỐT ĐUỐC TÌM CŨNG CHẢ THẤY:
Rất hiếm nên khó tìm.
-
-
1
어떤 일이나 운동을 맨 앞에서 앞장서다.
1
(CẦM, GIƠ NGỌN ĐUỐC), GIƯƠNG NGỌN CỜ ĐẦU, CẦM ĐUỐC ĐI TIÊN PHONG:
Đi đầu trong công việc hay phong trào nào đó.