Thành ngữ

       

죽 끓듯 하다 : 화나 분통 등의 감정을 참지 못하여 마음속이 부글부글 끓어오르다. [(NHƯ THỂ CHÁO SÔI), SÔI SỤC: Không thể kìm tình cảm như tức giận hay phẫn nộ, trong lòng sôi sùng sục.]

목이 떨어지다 : 죽임을 당하다. [(CỔ RƠI XUỐNG), RƠI ĐẦU, LÌA ĐẦU: Bị giết chết.]

목에 칼이 들어와도 : 죽음을 각오하고서라도 끝까지 버티다. [(DÙ CÓ KỀ DAO VÀO CỔ), DÙ CÓ CHẾT: Cho dù có giác ngộ cái chết thì cũng đương đầu tới cùng.]

낙동강 오리알 : 무리에서 떨어져 나오거나 홀로 소외되어 처량하게 된 신세를 뜻하는 말. [TRỨNG VỊT SÔNG NAKDONG: Thân phận trở nên đáng thương vì bị tách ra khỏi bầy hoặc bị cô lập một mình.]

문맥이 닿다 : 문장의 앞뒤 관계가 잘 통하다. [MẠCH LẠC, MẠCH VĂN CHẶT CHẼ: Quan hệ trước sau của các câu được hài hòa.]

꼬리(를) 감추다 : 자취를 감추고 숨다. [GIẤU ĐUÔI: Che giấu dấu vết.]

말허리를 자르다 : 다른 사람의 말을 도중에 자르다. [CẮT NGANG, CHEN NGANG: Ngắt lời của người khác giữa chừng.]

문명의 이기 : 현대 기술이 발달함에 따라 만들어진 편리한 생활 수단이나 기구. [TIẾN BỘ CỦA VĂN MINH, TIỆN ÍCH CỦA VĂN MINH: Công cụ hay phương tiện sinh hoạt tiện lợi được làm ra theo sự phát triển của thuật hiện đại.]

코를 쳐들다 : 우쭐거리며 잘난 체하다. [VÊNH VÁO: Tự phụ và kiêu ngạo.]

잠을 깨우다 : 일깨워서 정신 차리게 하다. [LÀM TỈNH NGỦ: Làm thức tỉnh và lấy lại tinh thần.]

난을 치다 : 난초를 그리다. [HỌA LAN: Vẽ cây lan.]

피부로 느끼다 : 직접적으로 느끼다. [CẢM NHẬN BẰNG DA THỊT: Cảm nhận một cách trực tiếp.]

발에 채다[차이다] : 여기저기 흔하게 있다. [(BỊ ĐÁ BỞI CHÂN) ĐI VÀI BƯỚC LÀ THẤY: Có phổ biến ở chỗ này chỗ kia.]

발등에 불(이) 떨어지다 : 일이 몹시 급박하게 닥치다. [(LỬA RƠI XUỐNG MU BÀN CHÂN) NƯỚC TỚI CHÂN: Công việc rất cận kề cấp bách.]

밥숟가락이나 뜨다[먹다] : 사는 형편이 웬만하다. [XỚI [ĂN] BẰNG MUỖNG CƠM: Tình cảnh cuộc sống thoải mái.]

간을 졸이다 : 매우 걱정하고 불안해하다. [(NINH NẤU GAN), CHÁY CẢ TIM GAN: Rất lo lắng và thấy bất an.]

자리(가) 잡히다 : 새로 하는 일에 편할 만큼 익숙해지다. [QUEN TAY, QUEN VIỆC: Trở nên quen thuộc đến mức cảm thấy thoải mái với công việc mới làm.]

날이면 날마다 : 매일매일의 모든 날에. [NGÀY NÀO CŨNG, NGÀY NGÀY: Vào tất cả các ngày của từng ngày.]

여간(이) 아니다 : 보통의 정도가 아니고 대단하다. [HẾT SỨC: Không phải mức độ bình thường mà dữ dội.]

날(이) 서다 : 연장의 날이 날카롭다. [BÉN, SẮC: Lưỡi dụng cụ sắc bén.]

날(을) 세우다 : 연장의 날을 날카롭게 하다. ["MÀI (DAO, KÉO, BÚA) MÀI GIŨA": Làm bén lưỡi dụng cụ.]

날개(가) 돋치다 : 상품이 빠른 속도로 팔려 나가다. [MỌC CÁNH BAY: Sản phẩm được bán ra với tốc độ nhanh.]

시치미(를) 떼다[따다] : 자기가 하고도 하지 않은 척하거나 알면서도 모르는 척하다. [GIẢ VỜ GIẢ VỆT, LÀM BỘ NGÂY THƠ: Giả vờ như không làm mặc dù đã làm, hoặc giả vờ như không biết mặc dù biết.]

유종의 미 : 어떤 일의 끝을 잘 마무리하는 성과. [SỰ HOÀN THIỆN HOÀN HẢO, SỰ KẾT THÚC TỐT ĐẸP: Thành quả kết thúc tốt đẹp đoạn kết của việc nào đó.]

날아갈 것 같다 : 기분이 아주 좋다. [LÂNG LÂNG NHƯ BAY TRÊN MÂY: Tâm trạng rất vui.]

남의 밑에 들어가다 : 다른 사람에게 고용되어 일하다. [(Ở DƯỚI TAY NGƯỜI), Ở DƯỚI TRƯỚNG NGƯỜI: Được người khác tuyển dụng vào làm việc.]

남대문(이) 열리다 : 남자 바지의 앞쪽 지퍼나 단추가 채워지지 아니하고 열려 있다. [CHƯA ĐÓNG CỬA SỔ: Khóa quần phía trước của nam giới bị hở do chưa được kéo hay cài nút.]

정신(이) 빠지다 : 비정상적으로 생각하고 행동하다. [MẤT TINH THẦN, KHÔNG TỈNH TÁO: Suy nghĩ và hành động không bình thường.]

불똥(이) 튀다 : 안 좋은 일이나 사건의 결과가 엉뚱한 사람에게 영향을 끼쳐 화가 미치다. [BỊ VẠ LÂY: Kết quả của sự kiện hay việc không tốt ảnh hưởng đến người không có liên quan và họa.]

납작코가 되다 : 심하게 체면이 깎이거나 자존심이 상하다. [BỊ BẼ MẶT, KHÔNG CÒN MẶT MŨI NÀO: Thể diện bị mất hay lòng tự trọng bị tổn thương nghiêm trọng.]

비교도 되지 않다 : 어느 것이 월등하게 뛰어나 다른 것과 견줄 만한 가치도 없다. [KHÔNG ĐỌ ĐƯỢC, KHÔNG SO ĐƯỢC: Cái gì đó xuất sắc nổi bật hoặc không có giá trị đáng để đối chiếu với các khác.]

물 쓰듯 하다 : 돈이나 물건을 함부로 쓰고 낭비하다. [(NHƯ DÙNG NƯỚC), DÙNG NHƯ NƯỚC, TIÊU XÀI NHƯ NƯỚC: Dùng tiền hay đồ đạc một cách tùy tiện và lãng phí.]

물을 끼얹은 듯 : 많은 사람이 갑자기 조용해지거나 분위기가 심각해지는 모양. [(NHƯ GIỘI NƯỚC LÊN) DỘI GÁO NƯỚC LẠNH: Hình ảnh nhiều người bỗng dưng trở nên im lặng hay bầu không khí trở nên nghiêm trọng.]

물인지 불인지 모르다 : 사리를 분간하지 못하거나 따져 보지 않고 함부로 행동하다. [(KHÔNG BIẾT LÀ NƯỚC HAY LỬA), KHÔNG SUY XÉT TRƯỚC SAU: Không thể phân biệt được sự thể hay hành động tùy tiện mà không suy tính.]

눈(이) 돌아가다 : 놀라거나 화가 나서 상황을 분별하지 못하다. [LỒNG MẮT LÊN: Không thể phân biệt được tình hình vì quá ngạc nhiên hay tức giận.]

물(이) 좋다 : 술집이나 유흥 주점에 출입하는 사람들의 외양적인 상태가 좋다. [HOA LỆ, DIỄM LỆ: Trạng thái bên ngoài tốt đẹp của những người ra vào quán rượu hay tụ điểm ăn chơi.]

눈(이) 뒤집히다 : 충격적인 일을 당하거나 어떤 일에 열중하여 이성을 잃다. [THẤT THẦN: Gặp phải việc sốc hoặc tập trung vào việc nào đó rồi mất hết lý tính.]

낯(을) 들다 : 남을 떳떳이 대하다. [NGẨNG MẶT, NGẨNG CAO ĐẦU: Đường đường chính chính đối diện người khác.]

낯(이) 두껍다 : 부끄러움을 모르고 염치가 없다. [MẶT DÀY: Không có liêm sỉ và không biết xấu hổ.]

낯을 못 들다 : 창피해서 남을 떳떳이 대하지 못하다. [KHÔNG NGẨNG MẶT LÊN ĐƯỢC: Vì xấu hổ nên không thể đường hoàng ngay thẳng nhìn người khác được.]

비위(가) 상하다[뒤집히다] : 냄새가 강하거나 비린 것 등에 대해 견디는 능력이 좋지 않아 금방 토할 듯하다. [BUỒN NÔN: Không đủ sức chịu đựng mùi nồng nặc hoặc mùi tanh và như muốn nôn ra ngay lập tức.]

물결을 타다 : 시대의 분위기나 형세에 맞추어 행동하다. [THEO LUỒNG, THEO DÒNG CHẢY: Hành động theo như tình hình hay xu hướng của thời đại.]

침 발라 놓다 : 무엇이 자기 소유임을 표시하거나 그것을 마음에 두다. [(THOA NƯỚC BỌT LÊN) LÀM DẤU CỦA RIÊNG: Biểu thị cái gì đó là thuộc sở hữu của mình hay để cái đó trong lòng.]

침(을) 뱉다 : 아주 치사하거나 더럽게 생각해서 업신여기고 깔보다. [(NHỔ NƯỚC BỌT), KHINH BỈ: Nghĩ là rất hạ tiện và bẩn thỉu nên coi khinh và xem thường.]

침(을) 삼키다[흘리다] : 몹시 가지고 싶거나 먹고 싶어 하다. [(NUỐT [CHẢY] NƯỚC BỌT), KHAO KHÁT, THÈM MUỐN: Rất muốn có được hay muốn ăn.]

딴 주머니를 차다 : 몰래 다른 속셈을 가지거나 다른 일을 계획하다. [CÓ BỤNG DẠ KHÁC: Có ý đồ lén lút nào khác hoặc lên kế hoạch về việc khác.]

파리(를) 날리다 : 손님이 없고 장사가 잘 안되어 한가하다. [NGỒI ĐUỔI RUỒI: Không có khách và việc kinh doanh buôn bán không tốt nên nhàn rỗi.]

물고 늘어지다 : 어떤 일을 포기하지 않고 참을성 있게 오래 붙잡고 놓지 아니하다. [ĐEO BÁM: Không từ bỏ việc nào đó, không chịu rời và bám giữ lâu một cách kiên nhẫn.]

물고 뜯다 : 서로 뒤엉켜 물고 뜯으며 심하게 싸우다. [QUẦN NHAU: Bám lấy nhau để cắn, cấu và đánh nhau thậm tệ.]

빙산의 일각 : 겉으로 드러난 부분은 극히 일부분에 지나지 않음. [(MỘT GÓC CỦA NÚI BĂNG), PHẦN NỔI CỦA TẢNG BĂNG CHÌM, MỘT PHẦN CỦA TẢNG BĂNG CHÌM: Phần lộ ra bên ngoài chỉ là một phần rất nhỏ.]

빛을 보다 : 알려지지 않은 일이나 물건, 노력 등이 세상에 알려지고 인정받다. [(NHÌN THẤY ÁNH SÁNG), TỎA SÁNG: Sự việc, sự vật hay sự nỗ lực... được thế gian biết đến và được công nhận.]

물불을 가리지 않다 : 어떠한 어려움이나 위험이 있어도 신경 쓰지 않고 강행하다. [KHÔNG QUẢN CHÔNG GAI, KHÔNG QUẢN SỐNG CHẾT: Dù có nguy hiểm hay khó khăn như thế nào cũng không bận tâm mà cứ thực hiện.]

신경(을) 끊다 : 어떤 일에 더 이상 관심을 두지 않거나 생각하지 않다. [QUÊN ĐI: Không suy nghĩ hay quan tâm gì đến một việc gì đó nữa.]

무슨 놈의 : 뒤에 오는 말이 못마땅하여 욕하는 말. [GÌ MÀ: Lời chửi mắng do lời nói sau không thỏa đáng.]

무슨 바람이 불어서 : 어떠한 마음이 생겨서. 또는 웬일로. [CƠN CỚ GÌ, VÌ CỚ GÌ: Vì sinh lòng thế nào đó. Hoặc vì việc gì.]

무슨 뾰족한 수 있나 : 문제를 해결할 좋은 방법이 없다. [CÓ CÁCH GÌ NÊN HỒN: Không có phương pháp tốt để giải quyết vấn đề.]

뼈가 휘도록 : 오랫동안 육체적인 고통을 견뎌 내면서. [CÒNG LƯNG VẤT VẢ, CÒNG XƯƠNG: Chịu đựng những đau đớn về thể xác trong thời gian dài.]

뼈를 묻다 : 단체나 조직에 평생토록 헌신하며 충성하다. [HẾT LÒNG: Tận tụy và trung thành đến suốt đời cho tổ chức hay đoàn thể.]

뼈만 앙상하다 : 오랫동안 먹지 못하거나 아파서 지나치게 여위다. [CÒN DA BỌC XƯƠNG: Quá gầy còm vì không ăn được hoặc ốm đau trong thời gian dài.]

뼈가 녹다[녹아나다] : 어렵거나 힘든 일로 고생하다. [SỤN XƯƠNG SỐNG, CỤP XƯƠNG SỐNG: Khổ sở vì việc khó nhọc hay khó khăn.]

뼈에 사무치다 : 원한이나 고통 등이 아주 강하다. [THẤU TẬN TÂM CAN: Oán hận hay đau khổ rất tột cùng.]

뼈만 남다 : 오랫동안 먹지 못하거나 아파서 지나치게 여위다. [CHỈ CÒN XƯƠNG: Quá gầy còm vì không ăn được hoặc ốm đau trong thời gian dài.]

뼈와 살로 만들다 : 경험, 사상, 이론 등을 완전히 자기의 것으로 만들다. [ỨNG DỤNG THỰC TẾ: Biến kinh nghiệm, tư tưởng, lí luận... hoàn toàn thành cái của mình.]

칼(을) 갈다 : 복수를 하기 위해 마음을 독하게 먹고 벼르다. [MÀI DAO CHỜ SẴN: Quyết tâm cao và chờ đợi cơ hội để trả thù.]

뿌리 뽑히다 : 생기거나 자랄 수 있는 근원이 없어지다. [NHỔ TẬN GỐC, TRIỆT TẬN GỐC: Mất đi cái gốc để có thể lớn lên hay sinh ra.]

뿌린 대로 거두다 : 자기가 한 행동에 따른 결과를 얻기 마련이다. [GIEO GÌ GẶT NẤY: Đạt được kết quả tương ứng với hành động mình đã làm.]

숨 쉴 새도 없이 : 숨을 쉴 여유조차 없이 급하게, 빨리. [KHÔNG KỊP THỞ: Nhanh chóng, gấp gáp đến cả thời gian để thở dốc cũng không có.]

숨을 거두다 : (완곡하게 이르는 말로) 죽다. [TRÚT HƠI THỞ CUỐI CÙNG: (cách nói uyển ngữ) Chết.]

죽으나 사나 : 어떤 경우라도. 언제나. [DÙ CHẾT HAY SỐNG: Dù trong bất cứ hoàn cảnh nào. Bất cứ lúc nào.]

죽은 목숨 : 죽은 것과 다름없이 살아가기 어려운 상황. [SINH MẠNG ĐÃ CHẾT: Hoàn cảnh sống khó khăn không khác gì đã chết.]

죽을 맛이다 : 죽고 싶을 만큼 매우 힘든 사정이다. [CHẾT ĐI ĐƯỢC: Hoàn cảnh vô cùng khó nhọc đến mức muốn chết đi.]

죽을 둥 살 둥 : 모든 것을 바쳐 한 가지 일만 적극적으로 하는 모양. [CHẾT SỐNG: Hình ảnh dốc hết mọi thứ làm chỉ mỗi việc nào đó một cách tích cực.]

죽을 똥을 싸다 : 어떤 일을 하는 데에 너무 힘을 들이다. [THẬT KHỐN KHỔ, THẬT GIAN NAN: Vô cùng vất vả khi làm việc nào đó.]

그저 그렇다 : 별로 특이할 것 없다. [THƯỜNG THƯỜNG, BÌNH THƯỜNG: Không có gì đặc biệt lắm.]

사서 고생(을) 하다 : 고생하지 않아도 될 일을 자기 스스로 만들어 고생하다. [TỰ LÀM KHỔ THÂN: Tự bản thân làm vất vả việc không cần phải vất vả.]

죽자 사자[살자] 하다 : 죽어도 좋고 살아도 좋다는 생각으로 있는 힘을 다하다. [HẾT SỨC, CHẾT SỐNG: Cố gắng làm hết mình với suy nghĩ sống cũng được và chết cũng không sao.]

사람 죽이다 : 어떤 것이 사람을 너무 힘들고 고생스럽게 하다. [(GIẾT NGƯỜI) HẠI NGƯỜI: Cái nào đó làm cho con người quá khổ sở và vất vả.]

사람 살려 : 생명이 위험할 정도로 위급한 상황에 도움을 청하는 말. [CỨU NGƯỜI, CỨU, CẤP CỨU: Lời yêu cầu giúp đỡ trong tình huống nguy cấp tới mức nguy hiểm đến tính mạng.]

사람 같지 않다 : 사람이면 당연히 갖추어야 할 품행이나 인격을 갖추고 있지 않다. [KHÔNG GIỐNG VỚI CON NGƯỜI: Không có được nhân cách hay phẩm hạnh đương nhiên phải có nếu là người.]

판을 거듭하다 : 이미 출판된 책을 같은 판을 써서 다시 찍다. [(DÙNG LẠI BẢN IN) IN ĐI IN LẠI: Dùng cùng một bản in in lại sách đã xuất bản.]

판에 박히다 : 말과 행동이 정해진 대로 반복되어 새롭지 못하다. [(BỊ ĐÓNG VÀO BẢN IN) ĐÓNG CẮNG LẠI: Lời nói hay hành động bị lặp lại như đã định trước, không có gì mới mẻ.]

판에 박은 말 : 새로운 정보가 없고 항상 똑같은 말. [(LỜI NÓI ĐÓNG LÊN BẢN) GIỐNG Y HỆT: Lời nói luôn y hệt mà không có thông tin mới.]

판에 박은 듯하다 : 사물의 모양이 똑같거나 같은 일이 되풀이되다. [(NHƯ ĐÓNG LÊN BẢN IN) GIỐNG NHAU NHƯ ĐÚC: Hình dạng của sự vật giống hệt hoặc việc giống nhau lặp lại.]

너는 너고 나는 나다 : 너와 나와는 관계가 없다는 뜻으로, 남에 대하여 무관심하고 자기만 생각하는 이기적인 태도를 이르는 말. [(MÀY LÀ MÀY CÒN TAO LÀ TAO), THÂN AI NẤY LO: Với nghĩa rằng mày và tao không có quan hệ gì, là cách nói thể hiện thái độ ích kỷ chỉ nghĩ cho bản thân mà không quan tâm đến ai khác.]

너면 너고 나면 나다 : 너와 나와는 관계가 없다는 뜻으로, 남에 대하여 무관심하고 자기만 생각하는 이기적인 태도를 이르는 말. [(NẾU LÀ MÀY THÌ MÀY, NẾU LÀ TAO THÌ TAO), HỒN AI NẤY GIỮ: Với nghĩa rằng mày và tao không có quan hệ gì, là cách nói thể hiện thái độ ích kỷ chỉ nghĩ cho bản thân mà không quan tâm đến ai khác.]

넋(이) 나가다 : 아무 생각이 없거나 정신을 잃다. [THẤT THẦN, THẨN THỜ: Không thể suy nghĩ gì cả hay mất hết tinh thần.]

팔자(가) 늘어지다 : 근심이나 걱정이 없고 사는 것이 아주 편안하다. [SỐ AN NHÀNG: Sống rất yên bình, không lo lắng hay suy tư gì cả.]

산으로 들어가다 : 세상과 인연을 끊다. [(ĐI LÊN NÚI), XUỐNG TÓC,ĐI TU: Cắt đứt nhân duyên với đời.]

군복을 입다 : 군대에 들어가 군인이 되다. [MẶC QUÂN PHỤC, NHẬP NGŨ: Vào quân đội và trở thành quân nhân.]

누구 할 것 없이 : 특정한 사람을 가리켜서 말할 필요 없이 다 그러하게. [BẤT KỂ AI, KHÔNG TRỪ AI: Nói đến tất cả mà không cần chỉ rõ người đặc trưng nào.]

누구 코에 바르겠는가[붙이겠는가] : 여러 사람에게 나누어 주어야 할 물건 등의 양이 너무 적다. [BÔI(DÁN) LÊN MŨI AI ĐÂY: Lượng của đồ vật phải chia cho nhiều người nhưng lại quá ít.]

누구 입에 붙이겠는가 : 여러 사람에게 나누어 주어야 할 물건 등의 양이 너무 적다. [DÁN VÀO MIỆNG AI ĐÂY: Lượng của đồ vật phải chia cho nhiều người nhưng lại quá ít.]

어깨를 펴다 : 당당한 태도를 가지다. [(MỞ RỘNG VAI) ƯỠN NGỰC: Có thái độ đường đường.]

신주 모시듯 : 몹시 귀하게 여기어 조심스럽고 정성스럽게 다루거나 간직하는 모양. [NHƯ THỂ TÔN KÍNH BÀN THỜ: Hình ảnh coi là rất quý, đối xử hoặc giữ gìn một cách cẩn trọng và chân thành.]

바람(을) 쐬다 : 기분 전환을 위해 바깥을 거닐다. [HÓNG GIÓ, ĐỔI GIÓ: Đi dạo bên ngoài để thay đổi tâm trạng.]

살을 붙이고 살다 : 어떤 곳에 정착해 살다. [Sống định cư ở nơi nào đó.]

살을 깎고 뼈를 갈다 : 몸이 야윌 정도로 몹시 고생하고 애쓰다. [MÒN XƯƠNG MÒN XÁC: Rất khổ sở và vất vả đến độ thân mình gầy còm.]

살살 기다 : 무섭거나 두려워 눈치를 보며 조심스럽게 행동하다. [LÀM RÓN RÉN, LÀM LEN LÉN: Nhìn ánh mắt sợ hãi và dữ tợn rồi hành động một cách thận trọng.]

도로 아미타불(이라) : 어떤 것을 이루기 위해 노력하고 고생을 했지만 결국 아무것도 이루지 못함. [(A DI ĐÀ PHẬT) CÔNG DÃ TRÀNG: Mặc dù đã cố công sức để đạt việc gì đó nhưng lại không được kết quả gì.]

어느 누구 : 모든 사람을 강조할 때 하는 말. [(AI ĐÓ CŨNG), BẤT CỨ AI: Lời nói khi nhấn mạnh tất cả mọi người.]