💕 Start: 대등

CAO CẤP : 1 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 2 ALL : 3

대등 (對等) : 어느 한쪽의 힘이나 능력이 낫거나 못하지 않고 서로 비슷함. Danh từ
🌏 SỰ ĐỐI XỨNG, SỰ ĐỒNG ĐẲNG: Sự tương tự nhau không có bên nào mạnh hơn hay năng lực vượt trội hơn bên nào.

대등적 연결 어미 (對等的連結語尾) : 문장을 끝맺지 않고 용언의 어간에 붙어서 앞에 오는 절과 뒤에 오는 절을 의미적으로 대등하게 이어 주는 말. None
🌏 VĨ TỐ LIÊN KẾT ĐẲNG LẬP: Vĩ tố không dùng để kết thúc câu, gắn vào căn tố của vị từ và liên kết một cách đồng đẳng về mặt ý nghĩa vế trước với vế sau.

대등하다 (對等 하다) : 어느 한쪽의 힘이나 능력이 낫거나 못하지 않고 서로 비슷하다. Tính từ
🌏 ĐỒNG ĐẲNG: Sức mạnh hay năng lực tương đương nhau, không hơn không kém.


Đời sống học đường (208) Vấn đề môi trường (226) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cách nói thời gian (82) Sử dụng tiệm thuốc (10) Gọi điện thoại (15) Nghệ thuật (23) Sử dụng bệnh viện (204) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tình yêu và hôn nhân (28) Kinh tế-kinh doanh (273) Tâm lí (191) Diễn tả ngoại hình (97) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt trong ngày (11) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả vị trí (70) Ngôn ngữ (160) Mối quan hệ con người (52) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Lịch sử (92) Thông tin địa lí (138) Giáo dục (151) Biểu diễn và thưởng thức (8) Văn hóa đại chúng (82)