🌾 End: 빠
☆ CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 1 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 3 ALL : 6
•
오빠
:
여자가 형제나 친척 형제들 중에서 자기보다 나이가 많은 남자를 이르거나 부르는 말.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ANH: Từ mà phụ nữ dùng để chỉ hay gọi đàn ông nhiều tuổi hơn mình giữa anh em hay anh em bà con với nhau.
•
아빠
:
격식을 갖추지 않아도 되는 상황에서 아버지를 이르거나 부르는 말.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BA: Từ dùng để chỉ hay gọi cha trong tình huống không cần nghi thức.
•
친오빠
(親 오빠)
:
같은 부모에게서 태어난 오빠.
☆☆
Danh từ
🌏 ANH RUỘT (THEO CÁCH NÓI CỦA EM GÁI): Anh được sinh ra từ cùng bố mẹ.
•
큰오빠
:
둘 이상의 오빠 가운데 맏이인 오빠.
Danh từ
🌏 ANH CẢ, ANH LỚN: Anh cả trong số hai anh trở lên.
•
새아빠
:
(어린아이의 말로) 새아버지를 이르거나 부르는 말.
Danh từ
🌏 BỐ DƯỢNG, CHA DƯỢNG: (Cách nói của trẻ em) Từ dùng để chỉ hoặc gọi bố dượng.
•
작은오빠
:
둘 이상의 오빠 가운데 맏이가 아닌 오빠.
Danh từ
🌏 ANH THỨ, ANH TRAI THỨ (ĐỐI VỚI EM GÁI): Anh trai không phải là anh cả trong số hai anh trai trở lên.
• Tìm đường (20) • Lịch sử (92) • Gọi điện thoại (15) • Gọi món (132) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Ngôn luận (36) • Khí hậu (53) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Việc nhà (48) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Mua sắm (99) • Cách nói ngày tháng (59) • Triết học, luân lí (86) • Cảm ơn (8) • Nghệ thuật (23) • Chào hỏi (17) • Sở thích (103) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Giải thích món ăn (78) • Mối quan hệ con người (255) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Văn hóa đại chúng (82) • Nghệ thuật (76) • Xin lỗi (7) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Diễn tả vị trí (70) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Diễn tả tính cách (365) • Sự kiện gia đình (57)