🔍 Search:


@ Giải nghĩa


: 2. '저 사'을 가리키는 말. [ NGƯỜI KIA, NGƯỜI NỌ: Từ chỉ 'người kia'. ] ☆☆☆ Đại từ

-꾼 : 1. '어떤 일을 전문적으로 하는 사' 또는 '어떤 일을 잘하는 사'의 뜻을 더하는 접미사. [ THỢ, CHUYÊN GIA: Hậu tố thêm nghĩa 'người chuyên làm việc gì đó' hoặc 'người làm giỏi việc gì đó'. ] 2. '어떤 일을 습관적으로 하는 사' 또는 '어떤 일을 즐겨 하는 사'의 뜻을 더하는 접미사. [ TAY, TÊN, KẺ: Hậu tố thêm nghĩa 'người làm việc gì đó theo thói quen' hay 'người yêu thích làm việc gì đó'. ] 3. '어떤 일을 하거나 보려고 모인 사'의 뜻을 더하는 접미사. [ LŨ, BỌN, TỤI: Hậu tố thêm nghĩa 'người tụ tập lại để làm hoặc xem việc gì đó'. ] 4. '어떤 일을 하는 사'에 낮잡는 뜻을 더하는 접미사. [ KẺ, TÊN, THẰNG: Hậu tố thêm nghĩa xem thường 'người làm việc gì đó'. ] 5. ‘어떤 사물이나 특성을 많이 가진 사’의 뜻을 더하는 접미사. [ NGƯỜI, TAY: Hậu tố thêm nghĩa 'người có nhiều sự vật hay đặc tính nào đó'. ] Phụ tố

-보 : 1. '그것을 특성으로 지닌 사'의 뜻을 더하는 접미사. [ KẺ, NGƯỜI: Hậu tố thêm nghĩa 'người mang điều đó như một đặc tính'. ] 2. '그러한 특성을 많이 지닌 사'의 뜻을 더하고 명사로 만드는 접미사. [ TÊN, KẺ: Hậu tố thêm nghĩa 'người có nhiều đặc tính như vậy' và tạo thành danh từ. ] 3. '그러한 특징을 지닌 사'의 뜻을 더하는 접미사. [ NGƯỜI, TÊN: Hậu tố thêm nghĩa 'người có đặc tính như vậy '. ] Phụ tố

-수 (手): 1. '그것을 직업으로 하는 사'의 뜻을 더하는 접미사. [ TAY, SĨ, NGƯỜI: Hậu tố thêm nghĩa 'người làm việc đó như nghề nghiệp'. ] Phụ tố

-잡이 : 2. '무엇을 다루는 사'의 뜻을 더하는 접미사. [ NGƯỜI: Hậu tố thêm nghĩa "người làm gì đó". ] Phụ tố

-이 : 1. '그 수량의 사'의 뜻을 더하는 접미사. [ Hậu tố thêm nghĩa 'số lượng người đó'. ] Phụ tố

-장이 : 1. '그것과 관련된 기술을 가진 사'의 뜻을 더하는 접미사. [ THỢ: Hậu tố thêm nghĩa "người có kĩ thuật liên quan đến việc đó". ] Phụ tố

: 4. '자격을 갖춘 사'의 뜻을 나타내는 말. [ GAM; NGƯỜI CÓ TƯ CÁCH: Từ thể hiện nghĩa "người có tư cách". ] 5. 어떤 일의 대상이 되는 도구, 사물, 사, 재료를 나타내는 말. [ CÁI..., TRÒ..., ĐỒ...: Từ thể hiện dụng cụ, sự vật, người, nguyên liệu trở thành đối tượng của việc nào đó. ] Danh từ

-쟁이 : 1. '그 속성을 많이 가진 사' 또는 '그 일을 주로 하는 사'의 뜻을 더하는 접미사. [ KẺ, TÊN, PHƯỜNG: Hậu tố thêm nghĩa "người có nhiều thuộc tính đó" hoặc "người chủ yếu làm việc đó". ] Phụ tố

-생 (生): 2. '젊은 사'의 뜻을 더하는 접미사. [ SINH: Hậu tố thêm nghĩa 'người trẻ tuổi'. ] ☆☆ Phụ tố

서- (庶): 1. '본처가 아닌 몸에서 태어난 사'이라는 뜻을 더하는 접두사. [ RƠI, NGOÀI GIÁ THÚ: Tiền tố thêm nghĩa 'người được sinh ra từ người không phải vợ chính thức'. ] 2. '본처가 아닌 사'이라는 뜻을 더하는 접두사. [ LẺ, NHỎ, BÉ: Tiền tố thêm nghĩa 'người không phải là vợ chính thức'. ] Phụ tố

-원 (員): 1. '그 일에 종사하는 사'의 뜻을 더하는 접미사. [ VIÊN: Hậu tố thêm nghĩa 'người theo việc đó'. ] ☆☆ Phụ tố

-사 (師): 1. '그것을 직업으로 하는 사'의 뜻을 더하는 접미사. [ THỢ, NHÀ: Hậu tố thêm nghĩa 'người làm nghề đó'. ] ☆☆ Phụ tố

-아치 : 1. '그 일을 직업으로 하는 사'의 뜻을 더하는 접미사. [ GÃ: Hậu tố thêm nghĩa 'người làm việc đó như một nghề'. ] Phụ tố

-자 (子): 1. '높임을 받는 사'의 뜻을 더하는 접미사. [ TỬ (TRONG KHỔNG TỬ, MẠNH TỬ): Hậu tố cho thêm nghĩa 'người được kính trọng'. ] Phụ tố