🌟

Danh từ  

1. 한글 자모의 첫째 글자. 이름은 기역으로 소리를 낼 때 혀뿌리가 목구멍을 막는 모양을 본떠 만든 글자이다.

1. GI-YEOK: Chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là Gi-yeok, là chữ được tạo ra bằng cách mô phỏng hình dạng gốc lưỡi chặn ở cổ họng khi phát âm.


ㄱ: g,,,,,,Gi-yeok,คีย็อก(ก, ค),,,(无对应词汇),

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (기역) ㄱ이 (기여기) ㄱ도 (기역또) ㄱ만 (기영만)

Start

End


Yêu đương và kết hôn (19) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Tìm đường (20) So sánh văn hóa (78) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chế độ xã hội (81) Ngôn ngữ (160) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chào hỏi (17) Văn hóa ẩm thực (104) Vấn đề môi trường (226) Vấn đề xã hội (67) Sở thích (103) Cảm ơn (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt trong ngày (11) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sự kiện gia đình (57) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả tính cách (365) Khí hậu (53) Triết học, luân lí (86) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nghệ thuật (23) Xem phim (105) Kinh tế-kinh doanh (273)