🌟

Danh từ  

1. 한글 자모의 첫째 글자. 이름은 기역으로 소리를 낼 때 혀뿌리가 목구멍을 막는 모양을 본떠 만든 글자이다.

1. GI-YEOK: Chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là Gi-yeok, là chữ được tạo ra bằng cách mô phỏng hình dạng gốc lưỡi chặn ở cổ họng khi phát âm.


🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (기역) ㄱ이 (기여기) ㄱ도 (기역또) ㄱ만 (기영만)

Start

End


Chiêu đãi và viếng thăm (28) Hẹn (4) Tâm lí (191) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Đời sống học đường (208) Ngôn luận (36) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Mối quan hệ con người (52) Cách nói thứ trong tuần (13) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nghệ thuật (23) Việc nhà (48) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự kiện gia đình (57) Mua sắm (99) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giáo dục (151) So sánh văn hóa (78) Mối quan hệ con người (255) Kiến trúc, xây dựng (43) Gọi điện thoại (15) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tình yêu và hôn nhân (28)