🔍
Search:
GIŨA
🌟
GIŨA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
금속이나 돌 등을 갈고 닦아 표면을 반질반질하게 함.
1
SỰ MÀI GIŨA, SỰ MÀI BÓNG:
Việc đẽo gọt và mài vàng bạc hoặc đá quý rồi làm cho nó sáng bóng lên.
-
2
몸, 마음, 지식, 기술 등을 힘써 다스리거나 익힘.
2
SỰ TRAU DỒI, SỰ NÂNG CAO:
Việc nỗ lực trau dồi và rèn luyện về cơ thể, tâm hồn, tri thức, kỹ thuật...
-
Danh từ
-
1
칼로 무엇을 베거나 깎거나 써는 일.
1
VIỆC GỌT GIŨA, VIỆC CẮT GỌT, VIỆC THÁI:
Việc dùng dao cắt hoặc gọt cái gì.
-
2
(비유적으로) 글이나 영화 등을 편집할 때 내용의 일부를 삭제하는 것.
2
VIỆC CẮT XÉN:
(cách nói ẩn dụ) Xóa một phần nội dung khi biên tập những cái như phim hay bài viết.
-
☆
Động từ
-
1
날을 날카롭게 하기 위하여 다른 물건에 대고 문지르다.
1
MÀI, GIŨA:
Kề lưỡi vào vật khác và cọ xát để làm cho sắc.
-
2
표면을 매끄럽게 하거나 윤이 나게 하기 위하여 다른 물건에 대고 문지르다.
2
ĐÁNH BÓNG:
Kề bề mặt vào vật khác và cọ xát để làm cho nhẵn hoặc bóng.
-
3
잘게 부수거나 가루를 내기 위하여 단단한 물건에 대고 문지르거나 으깨다.
3
MÀI, NGHIỀN:
Kề vào vật cứng và cọ xát hoặc nghiền để tán nhuyễn hoặc cho ra bột.
-
4
먹물을 만들기 위하여 먹을 벼루에 대고 문지르다.
4
MÀI (MỰC):
Kề thỏi mực vào nghiên rồi cọ xát để tạo mực nước.
-
5
윗니와 아랫니를 마주 대고 문질러 소리를 내다.
5
NGHIẾN (RĂNG):
Kề răng trên và răng dưới vào nhau và cọ xát làm phát ra tiếng.
-
-
1
연장의 날을 날카롭게 하다.
1
"MÀI (DAO, KÉO, BÚA) MÀI GIŨA":
Làm bén lưỡi dụng cụ.
-
2
정신을 집중하고 신경을 매우 예민한 상태로 하다.
2
"MÀI (DAO, KÉO, BÚA) MÀI GIŨA":
Tập trung tinh thàn và ở vào trạng thái rất nhạy cảm thần kinh.
-
Động từ
-
1
단단한 물체의 겉이 문질러져서 날카롭게 되거나 조금씩 줄어들다.
1
ĐƯỢC MÀI, ĐƯỢC GIŨA:
Mặt ngoài của vật thể cứng bị chà xát nên trở nên sắc bén hoặc rút lại một chút.
-
2
껍질을 벗기지 않은 곡식 알갱이나 음식 재료 등이 잘게 부수어지거나 으깨어지다.
2
ĐƯỢC XAY, ĐƯỢC NGHIỀN:
Hạt ngũ cốc hay nguyên liệu món ăn… chưa được bóc vỏ được giã hoặc nghiền nhỏ.
-
3
먹이 벼루에 문질러져서 먹물이 생기다.
3
ĐƯỢC MÀI (MỰC):
Thỏi mực được chà xát vào nghiên nên sinh ra nước mực.
-
4
윗니와 아랫니가 서로 맞닿아 문질러지다.
4
ĐƯỢC NGHIẾN (RĂNG):
Răng trên và răng dưới được cọ xát do chạm nhau.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
더러운 것을 없애려고 문지르다.
1
LAU, CHÙI, ĐÁNH:
Kỳ cọ để làm sạch những thứ bẩn.
-
2
깨끗하게 씻다.
2
KÌ CỌ:
Rửa sạch.
-
3
물기를 없애다.
3
LAU, CHÙI:
Làm sạch hết đi nước (hơi nước).
-
4
바닥을 평평하고 단단하게 하여 길 등을 만들다.
4
SAN BẰNG, SAN PHẲNG:
Làm cho nền bằng phẳng và rắn chắc để tạo thành đường.
-
5
학문이나 기술을 배우고 익히다.
5
RÈN GIŨA, TRAU DỒI:
Học và làm quen kĩ thuật hay học vấn.
-
6
행동이나 마음을 바르게 기르다.
6
TU DƯỠNG, TU LUYỆN:
Nuôi dưỡng tâm hồn hay hành động đúng đắn.
-
7
어떤 일을 하기 위한 기초나 바탕을 마련하다.
7
TẠO NÊN, GÂY DỰNG:
Chuẩn bị nền tảng hay cơ sở để làm việc gì đó.
🌟
GIŨA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
칼과 같은 도구로 물건의 표면이나 과일 등의 껍질을 얇게 벗겨 내다.
1.
GỌT:
Dùng dụng cụ giống như dao để cắt đi một lớp mỏng của bề mặt đồ vật hay lớp vỏ của những thứ như trái cây.
-
2.
풀이나 털 등을 짧게 자르다.
2.
CẮT:
Cắt ngắn cỏ hay lông...
-
3.
딱딱한 재료를 베고 다듬어서 어떤 모양으로 된 것을 만들다.
3.
ĐẼO, KHẮC:
Cắt một chất liệu cứng rồi gọt giũa lại làm thành một kiểu dáng nào đó.
-
4.
값, 액수, 정도 등을 낮추다.
4.
GIẢM BỚT:
Giảm giá, số tiền, mức độ...
-
5.
다른 사람의 체면이나 위신을 손상되게 하다.
5.
LÀM TỔN HẠI:
Làm tổn thương đến thể diện hay uy tín của người khác.
-
Phó từ
-
1.
자꾸 세게 긁거나 문지르는 소리. 또는 그 모양.
1.
SỒN SỘT, SOÀN SOẠT:
Tiếng liên tục chà xát hoặc gãi mạnh. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
얇고 질긴 종이나 천 등을 자꾸 찢는 소리. 또는 그 모양.
2.
ROÀN ROẠT, TOÀNG TOẠC:
Tiếng liên tục xé giấy hay vải... mỏng và dai. Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
광택이 나도록 자꾸 닦거나 문지르거나 깎는 모양.
3.
(LAU CHÙI, KỲ CỌ, ĐÁNH BÓNG) LIA LỊA:
Hình ảnh liên tục chà xát, kì cọ hay gọt giũa cho bóng.
-
5.
머리털이나 수염 등을 아주 짧게 깎은 모양.
5.
(CẮT) XOÈN XOẸT:
Hình ảnh cắt tóc hay râu rất ngắn.
-
4.
자꾸 무리하게 고집을 피우는 모양.
4.
KHĂNG KHĂNG:
Hình ảnh cứ cố chấp một cách vô lí.
-
6.
이 등을 세게 가는 소리. 또는 그 모양.
6.
KÈN KẸT, KIN KÍT, TRÈO TRẸO:
Tiếng nghiến mạnh răng... Hoặc hình ảnh đó.