🔍
Search:
GORYEO
🌟
GORYEO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
왕건이 후삼국을 통일하고 918년에 세운 나라. 개성을 수도로 하였고 불교 문화와 유학이 크게 발달하였다. 1392년 조선의 시조인 이성계에게 멸망하였다.
1
GORYEO, CAO LY:
Đất nước do Wang Geon thống nhất hậu Tam Quốc và dựng nên vào năm 918. Thủ đô là Gaeseong, phát triển mạnh về văn hóa Phật giáo và Nho học. Bị diệt vong năm 1392 do Lee Seong Gye - người sáng lập ra triều đại Joseon.
-
None
-
1
고려 시대 서민들 사이에 불리던 전통적인 노래.
1
GORYEOGAYO; DÂN CA GORYEO:
Bài hát truyền thống được người dân hay hát vào thời kỳ Goryeo.
-
Danh từ
-
1
고려 시대에 만든 도자기.
1
GORYEOJAGI; SỨ GORYEO, SỨ CAO LY:
Gốm sứ được làm vào thời Goryeo.
-
Danh từ
-
1
고려 시대에 만든 푸른 빛깔의 자기.
1
GORYEOCHEONGJA; SỨ XANH GORYEO, SỨ XANH CAO LY:
Gốm sứ màu xanh được làm vào thời Goryeo.
-
Danh từ
-
1
(옛날에) 노인을 산 채로 구덩이 속에 버려 두었다가 죽은 뒤에 장례를 치렀다는 일.
1
GORYEOJANG; TỤC CHÔN SỐNG NGƯỜI GIÀ:
(ngày xưa) Tục bỏ người già còn sống vào trong hầm, rồi làm lễ tang sau khi chết.
-
2
집안의 노인을 돌보지 않고 다른 곳에 버리거나 혼자 죽게 두는 것.
2
GORYEOJANG; SỰ BỎ CHẾT:
Việc không chăm sóc người già trong nhà và vứt đi nơi khác để người đó chết một mình.