🔍
Search:
GẮP
🌟
GẮP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
젓가락으로 음식을 집어 먹거나, 물건 등을 집는 일.
1
SỰ GẮP:
Việc gắp thức ăn để ăn hoặc gắp đồ vật… bằng đũa.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
음식을 집어 먹거나 물건을 집는 데 쓰는 한 쌍의 가늘고 긴 도구.
1
ĐŨA:
Dụng cụ dài và mảnh, đi theo cặp, được dùng vào việc gắp thức ăn để ăn hoặc gắp các vật khác.
-
2
음식을 집어 그 분량을 세는 단위.
2
GẮP:
Đơn vị đếm lượng thức ăn gắp được.
-
☆☆
Động từ
-
1
손가락이나 발가락으로 물건을 잡아서 들다.
1
NHẶT:
Nắm lấy đồ vật và nâng bằng ngón tay hay ngón chân.
-
2
젓가락이나 집게와 같은 도구로 물건을 잡아서 들다.
2
GẮP:
Bắt lấy đồ vật và nâng lên bằng dụng cụ như đũa hay cái kẹp.
-
3
여럿 가운데에서 하나를 지적하여 가리키다.
3
LÔI RA:
Chỉ trích và chỉ ra một trong số nhiều cái.
-
Danh từ
-
1
음식을 집어 먹거나 물건을 집는 데 쓰는 한 쌍의 가늘고 긴 도구.
1
JEOTGAL; ĐŨA:
Dụng cụ mảnh và dài, đi theo cặp và được dùng vào việc gắp thức ăn để ăn hoặc gắp đồ vật.
-
2
음식을 집어 그 분량을 세는 단위.
2
GẮP:
Đơn vị đếm lượng thức ăn gắp được.
-
-
1
자기 분수에 맞게 행동해야 한다.
1
(SÂU THÔNG PHẢI ĂN LÁ THÔNG), LIỆU CƠM GẮP MẮM:
Phải hành động sao cho đúng với thân phận của mình.
-
-
1
어떤 일을 할 때는 그 결과를 미리 생각하고 시작하라는 말.
1
LIỆU CƠM GẮP MẮM:
Khi làm việc gì thì nghĩ đến kết quả đó trước rồi hãy bắt đầu.
-
2
상황에 맞게 행동하라는 말.
2
ĂN TRÔNG NỒI, NGỒI TRÔNG HƯỚNG:
Hãy hành động phù hợp với tình hình.
-
Động từ
-
1
물건이 손가락이나 발가락에 잡혀 들리다.
1
ĐƯỢC CẦM, ĐƯỢC NẮM:
Đồ vật được cầm trong ngón tay hay ngón chân và đưa lên.
-
2
물건이 젓가락이나 집게와 같은 도구에 잡혀 들리다.
2
ĐƯỢC GẮP, ĐƯỢC CHỤP, ĐƯỢC KẸP:
Đồ vật được gắp bằng dụng cụ như đũa hay cái kẹp và đưa lên.
-
-
1
능력이 되지 않는 일이나 분수에 넘치는 일을 무리해서 하면 오히려 해를 입는다.
1
(CHIM SẺ NGÔ MÀ THEO CÒ THÌ SẼ RÁCH CHÂN), PHẢI LIỆU CƠM GẮP MẮM, CON ẾCH MÀ ĐÒI PHÌNH BỤNG BẰNG CON BÒ:
Lời nói rằng làm việc quá năng lực hay phận số của mình một cách vô lý thì ngược lại sẽ gặp hại.
-
-
1
어떤 일을 시작하기 전에 미리 어떻게 될지 결과를 생각하라.
1
(XEM CHĂN ĐỆM RỒI HÃY DUỖI CHÂN), TÍNH TRƯỚC TÍNH SAU, THĂM VÁN BÁN THUYỀN, LIỆU CƠM GẮP MẮM:
Trước khi bắt đầu công việc nào đó thì hãy nghĩ trước đến kết quả sẽ như thế nào.
-
2
때와 장소를 가려 행동하라.
2
(XEM CHĂN ĐỆM RỒI HÃY DUỖI CHÂN), CÓ Ý CÓ TỨ, ĂN TÙY NƠI CHƠI TÙY CHỖ:
Hãy cân nhắc thời điểm và địa điểm để hành động.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
속에 들어 있거나 박혀 있는 것을 밖으로 나오게 하다.
1
NHỔ RA, GẮP RA, LẤY RA:
Làm cho cái ở trong hay bị đóng văng ra ngoài.
-
2
전체에서 일부를 없애거나 덜다.
2
BỚT RA, BỎ ĐI:
Bỏ hay bớt một phần ra khỏi toàn bộ.
-
3
긴 모양의 물건을 뽑아내다.
3
KÉO, XE, LÀM:
Lôi ra vật có hình dáng dài.
-
4
저금이나 보증금 등을 찾다.
4
RÚT RA:
Rút tiền tích lũy hay tiền đặt cọc.
-
5
셋방 등과 같이 빌려서 사는 곳을 비우다.
5
DỌN ĐI, CHUYỂN ĐI:
Làm trống nơi thuê ở như phòng thuê...
-
6
어떤 장소에 들어 있는 공기나 물, 바람 등을 밖으로 나오게 하다.
6
RÚT RA, HÚT RA:
Làm cho không khí, nước hay gió... chứa trong nơi nào đó thoát ra ngoài.
-
7
때나 얼룩 등을 빨거나 씻어서 없애다.
7
TẨY ĐI, GIẶT ĐI:
Giặt hay rửa để loại bỏ vết bẩn hay vệt.
-
8
힘이나 기운 등을 몸에서 없어지게 하다.
8
LÀM MẤT, LÀM HẾT:
Làm mất đi sức lực hay khí thế khỏi thân thể.
-
9
살이나 몸무게 등을 줄이다.
9
GIẢM, BỚT:
Giảm béo hay trọng lượng cơ thể...
-
10
목이나 혀를 길게 뽑아 늘이다.
10
RƯỚN LÊN, THÈ RA:
Vươn cổ lên hay thè dài lưỡi ra.
-
11
목소리를 길게 늘여서 말하거나 노래하다.
11
KÉO GIỌNG, HÁT LÊN:
Nói hay hát kéo dài giọng ra.
-
12
생김새나 특징 등을 꼭 그대로 물려받다.
12
THỪA HƯỞNG:
Nhận chuyển giao nguyên vẹn hình dáng hay đặc trưng...
🌟
GẮP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
젓가락으로 음식을 집어 먹거나, 물건 등을 집는 일.
1.
SỰ GẮP:
Việc gắp thức ăn để ăn hoặc gắp đồ vật… bằng đũa.
-
Danh từ
-
1.
물건을 집는 데 쓰며 끝이 두 가닥으로 갈라진 도구.
1.
KÌM, KẸP:
Dụng cụ có phần cuối được chia làm hai thanh dùng để gắp đồ vật.
-
Động từ
-
1.
물건이 손가락이나 발가락에 잡혀 들리다.
1.
ĐƯỢC CẦM, ĐƯỢC NẮM:
Đồ vật được cầm trong ngón tay hay ngón chân và đưa lên.
-
2.
물건이 젓가락이나 집게와 같은 도구에 잡혀 들리다.
2.
ĐƯỢC GẮP, ĐƯỢC CHỤP, ĐƯỢC KẸP:
Đồ vật được gắp bằng dụng cụ như đũa hay cái kẹp và đưa lên.
-
Danh từ
-
1.
음식을 집어 먹거나 물건을 집는 데 쓰는 한 쌍의 가늘고 긴 도구.
1.
JEOTGAL; ĐŨA:
Dụng cụ mảnh và dài, đi theo cặp và được dùng vào việc gắp thức ăn để ăn hoặc gắp đồ vật.
-
2.
음식을 집어 그 분량을 세는 단위.
2.
GẮP:
Đơn vị đếm lượng thức ăn gắp được.
-
Danh từ
-
1.
손으로 집기 어려운 물건을 집는 데에 쓰는, 족집게와 비슷한 기구.
1.
CÁI DÍP, CÁI NHÍP:
Dụng cụ giống như cái kẹp nhỏ, sử dụng vào việc gắp đồ vật khó gắp được bằng tay.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
음식을 집어 먹거나 물건을 집는 데 쓰는 한 쌍의 가늘고 긴 도구.
1.
ĐŨA:
Dụng cụ dài và mảnh, đi theo cặp, được dùng vào việc gắp thức ăn để ăn hoặc gắp các vật khác.
-
2.
음식을 집어 그 분량을 세는 단위.
2.
GẮP:
Đơn vị đếm lượng thức ăn gắp được.
-
Danh từ
-
1.
화로에 꽂아 두고 숯을 집거나 헤치는 데 쓰는, 쇠로 만든 젓가락.
1.
QUE CỜI:
Đũa làm bằng sắt, được cắm ở bên cạnh lò để gắp hoặc bới than.
-
☆
Phó từ
-
1.
확실하게 꼭 집어서.
1.
CHẮC:
Nhặt/ gắp (cái gì) một cách chắc chắn.