🔍
Search:
LÍT
🌟
LÍT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ phụ thuộc
-
1
주로 기체나 액체의 양을 재는 부피의 단위.
1
LÍT:
Đơn vị dung tích, chủ yếu đo lượng chất lỏng hay chất khí.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
부피의 단위.
1
ĐỀ-XI-LÍT:
Đơn vị của dung tích (bằng 1 phần 10 của một lít. Ký hiệu là dl)
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
부피의 단위.
1
MILILÍT (ML):
Đơn vị đo thể tích.
-
Danh từ
-
1
곡식, 액체, 가루 등의 양을 재는 데 쓰는 둥근 기둥 모양의 나무 그릇.
1
CÁI ĐẤU GỖ (18 LÍT), CÁI THÙNG GỖ:
Thùng gỗ hình trụ tròn dùng để đo đếm lượng lương thực, chất lỏng, bột v.v ...
🌟
LÍT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ phụ thuộc
-
1.
부피의 단위.
1.
ĐỀ-XI-LÍT:
Đơn vị của dung tích (bằng 1 phần 10 của một lít. Ký hiệu là dl)
-
☆☆
Danh từ
-
1.
미터, 리터, 그램과 같이 길이, 양, 무게 등을 수로 나타낼 때 기초가 되는 기준.
1.
ĐƠN VỊ:
Tiêu chuẩn cơ bản để thể hiện bằng số độ dài, số lượng, cân nặng (như mét, lít, gam).
-
2.
조직이나 활동을 이루는 데에 기본이 되는 덩어리.
2.
ĐƠN VỊ, KHỐI:
Khối cơ bản trong việc tạo nên tổ chức hay hoạt động.