🔍
Search:
LỢT
🌟
LỢT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phụ tố
-
1
'옅은'의 뜻을 더하는 접두사.
1
NHẠT, LỢT:
Tiền tố thêm nghĩa 'nhạt'.
-
Tính từ
-
1
물의 겉면이 밑바닥에 가깝다.
1
NÔNG, CẠN:
Mặt nước gần dưới đáy.
-
2
생각이나 지식 등이 깊지 않다.
2
HỜI HỢT, CẠN, NÔNG CẠN:
Suy nghĩ hay kiến thức không sâu.
-
3
높이가 그리 높지 않다.
3
THẤP:
Chiều cao không cao lắm.
-
4
색이 보통의 정도보다 흐릿하다.
4
NHẠT, LỢT:
Màu sắc nhạt hơn mức thông thường.
-
5
안개나 연기 등이 약간 끼어 있다.
5
MỜ ẢO, LỜ MỜ:
Hơi có sương hay khói phủ.
-
6
액체에 녹아 있는 물질의 양이 적어서 농도가 낮다.
6
NHẠT, LẠT, LOÃNG:
Lượng vật chất hòa tan trong chất lỏng ít nên nồng độ thấp.
-
7
냄새가 약하다.
7
THOANG THOẢNG, NHÈ NHẸ:
Mùi nhẹ.
-
8
정도가 보통보다 깊지 않다.
8
NHẸ, NGẮN:
Mức độ không sâu hơn thông thường.
-
9
소리가 높지 않고 보통보다 작다.
9
NHỎ NHẸ, NHỎ:
Âm thanh không cao và nhỏ hơn thông thường.