🔍
Search:
MOI
🌟
MOI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
겉으로 잘해 주는 척하면서 중요한 것을 빼앗거나 자신의 이익만을 취하다.
1
(MOI CẢ GAN MÀ ĂN):
Bề ngoài ra vẻ tốt mà lại giành lấy thứ quan trọng hoặc chỉ vun vén lợi ích bản thân.
-
-
1
무엇이든 아낌없이 해 주다.
1
(MOI CẢ GAN CHO) HẾT LÒNG:
Làm giúp bất cứ điều gì một cách không ngần ngại.
-
Động từ
-
1
날카로운 것으로 조금씩 긁거나 뜯다.
1
CÀO, BÓC:
Cào hoặc tách ra từng chút một bằng cái sắc bén.
-
2
남을 헐뜯거나 비꼬다.
2
MOI MÓC:
Phỉ báng hoặc mỉa mai người khác.
-
3
남의 재물을 나쁜 방법으로 빼앗다.
3
CHIẾM ĐOẠT:
Đoạt của cải của người khác bằng cách xấu xa.
-
Động từ
-
1
여럿 가운데 있는 것이나 속에 든 것을 집어서 바깥으로 꺼내다.
1
MOI, MÓC, LẤY:
Tóm lấy cái đang ở trong số nhiều cái và đưa ra bên ngoài.
-
2
꼭 집어서 드러내다.
2
CHỈ RA, TÓM ĐƯỢC:
Tìm ra và cho thấy một cách xác đáng.
-
-
1
무엇이든 아낌없이 해 줄 듯한 태도를 뜻하는 말.
1
(CỨ NHƯ LÀ MOI CẢ GAN CHO) HẾT LÒNG HẾT DẠ:
Cách nói ngụ ý thái độ như thể sẽ làm giúp bất cứ điều gì một cách không ngần ngại.
-
Động từ
-
1
구멍이나 틈 속을 긁어내거나 파내다.
1
ĐÀO, XUYÊN, NGOÁY , MOI:
Xới hoặc chọc vào bên trong lỗ hoặc khe.
-
2
올바르지 못한 방법으로 남의 것을 속여서 빼앗다.
2
ĐÀO MỎ:
Lừa và chiếm đoạt cái của người khác bằng phương pháp không đúng đắn.
-
3
(비유적으로) 괴롭게 하거나 아프게 하다.
3
KHOÉT SÂU, ĐÀO BỚI:
(cách nói ẩn dụ) Làm cho đau khổ hoặc đau đớn.
-
☆☆
Động từ
-
1
구멍이나 구덩이를 만들다.
1
ĐÀO:
Tạo ra lỗ hổng hoặc cái hố.
-
2
단단한 물체를 깎아서 그림이나 글씨 등을 새기다.
2
KHẮC, CHẠM:
Cắt gọt vật thể cứng và khắc chữ hay hình vẽ lên đó.
-
3
천이나 종이의 한 부분을 빙 돌려서 오리다.
3
KHOÉT:
Cắt thành hình tròn một phần của mảnh vải hay tấm giấy.
-
4
어떤 것을 알아내거나 밝히기 위해 매우 노력하다.
4
ĐÀO SÂU, TÌM TÒI:
Rất cố gắng để hiểu ra hoặc làm sáng tỏ vấn đề nào đó.
-
7
드러나 있지 아니한 것을 겉으로 꺼내 드러나게 하다.
7
ĐÀO, MOI MÓC, CẬY:
Kéo ra ngoài cái không hiện ra và làm cho hiện ra.
-
5
한 가지에만 온 힘을 기울이다.
5
TẬP TRUNG, CHÚ TRỌNG:
Dốc toàn bộ sức lực chỉ cho một việc gì đó.
-
6
문서나 서류에서 어떤 부분을 지워 없애다.
6
KHAI TRỪ, GẠCH:
Xóa và làm mất một bộ phần nào đó ở văn bản hoặc giấy tờ.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
눈으로 대상의 존재나 겉모습을 알다.
1
NHÌN, NGẮM, XEM:
Biết được sự tồn tại hay vẻ bề ngoài của đối tượng bằng mắt.
-
2
눈으로 대상을 즐기거나 감상하다.
2
NGẮM, XEM:
Thưởng thức hay chiêm ngưỡng đối tượng bằng mắt.
-
3
책이나 신문, 지도 등의 글자나 그림, 기호 등을 읽고 내용을 이해하다.
3
XEM, ĐỌC:
Đọc chữ, hình vẽ, kí hiệu... của sách, báo, bản đồ…. và hiểu nội dung.
-
25
대상의 내용이나 상태를 알기 위하여 살피다.
25
NGẮM, XEM, QUAN SÁT:
Xem xét để biết nội dung hay trạng thái của đối tượng.
-
5
일정한 목적이 있어 사람을 만나다.
5
GẶP:
Gặp người vì có mục đích nhất định.
-
10
누구를 지키거나 돌보다.
10
TRÔNG COI, TRÔNG NOM:
Giữ hay chăm sóc ai đó.
-
4
사건이나 상황을 인식하고 판단하다.
4
XEM XÉT, CÂN NHẮC:
Nhận thức và phán đoán sự kiện hay tình huống.
-
14
점 등으로 미래 일이나 운명을 알아보다.
14
XEM (BÓI):
Tìm hiểu việc tương lai hay vận mệnh bằng bói toán...
-
12
지식이나 능력을 알기 위해 시험을 치르다.
12
THI:
Thi để biết kiến thức hay năng lực.
-
9
어떤 일을 맡아 하거나 처리하다.
9
XỬ LÝ, LÀM:
Đảm trách hay xử lý việc nào đó.
-
18
어떤 결과를 얻다.
18
ĐẠT ĐƯỢC, CÓ ĐƯỢC, THU ĐƯỢC:
Đạt được kết quả nào đó.
-
15
음식을 놓는 상이나 잠을 잘 자리 등을 준비하다.
15
DỌN, BÀY, SẮP XẾP:
Chuẩn bị bàn đặt thức ăn hay chỗ ngủ...
-
19
(완곡한 말로) 똥이나 오줌을 싸다.
19
(Cách nói giảm nói tránh) Ỉa hoặc đái.
-
13
가족이 되는 사람을 얻다.
13
ĐƯỢC, CÓ:
Có được người trở thành người nhà.
-
26
어떤 일을 당하거나 겪거나 얻어 가지다.
26
CHỊU, ĐƯỢC:
Gặp phải, trải qua hay đạt được việc nào đó.
-
7
의사가 환자를 진찰하다.
7
KHÁM:
Bác sĩ chẩn đoán cho bệnh nhân.
-
16
신문이나 잡지 등을 정기적으로 받아서 읽다.
16
XEM, ĐỌC:
Định kì nhận và đọc báo hay tạp chí…
-
8
음식의 맛을 알기 위해 조금 먹다.
8
NẾM, NÊM NẾM:
Ăn một ít để biết vị của thức ăn.
-
27
남의 결점 등을 들추어 말하다.
27
SOI MÓI, NÓI XẤU:
Nói phanh phui khuyết điểm... của người khác.
-
28
남의 결점이나 약점 등을 발견하다.
28
DÒM NGÓ, SOI, MOI MÓC:
Phát hiện ra khuyết điểm hay điểm yếu của người khác.
-
29
기회, 때, 시기 등이 적당한지 살피다.
29
XEM XÉT, QUAN SÁT:
Xem xét cơ hội, thời gian, thời kì... có phù hợp không.
-
6
무엇을 사기 위해서 잘 살피다.
6
QUAN SÁT:
Xem xét kĩ để mua cái gì đó.
-
11
시장에 가서 물건을 사다.
11
SẮM SỬA, MUA SẮM:
Đi chợ mua hàng hóa.
-
20
무엇을 근거로 판단하다.
20
NHÌN VÀO, CĂN CỨ VÀO:
Phán đoán căn cứ vào cái gì đó.
-
23
어떤 사람을 상대로 하다.
23
NGÓ, NHÌN:
Lấy người nào đó làm đối tượng.
-
21
어떤 사람의 입장을 고려하다.
21
NHÌN VÀO, NGHĨ ĐẾN:
Xem xét lập trường của người nào đó.
-
22
무엇을 바라거나 의지하다.
22
TRÔNG NGÓNG, TRÔNG CHỜ:
Trông chờ hay dựa vào điều gì đó.
-
30
사람을 만나다.
30
GẶP:
Gặp người.
-
17
기독교에서, 예배를 드리다.
17
LÀM LỄ:
Làm lễ trong Cơ đốc giáo.
-
24
무엇을 어떠하다고 생각하거나 판단하다.
24
XEM NHƯ, COI NHƯ, NHÌN NHƯ:
Suy nghĩ hay phán đoán làm cái gì như thế nào đó.
🌟
MOI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
알록달록하게 화려한 무늬를 가지고 있는 뱀.
1.
RẮN HOA:
Rắn có hình hoa văn rực rỡ lốm đốm.
-
2.
(속된 말로) 돈을 뜯어낼 목적으로 남자를 유혹하는 여자.
2.
HỒ LY:
(Cách nói thông tục) Người phụ nữ quyến rũ đàn ông với mục đích moi tiền.