🔍
Search:
NGOẠM
🌟
NGOẠM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
이나 부리로 물어서 뜯다.
1
CẮN, NGOẠM, GẶM:
Ngoạm và bứt bằng răng hay mỏ.
-
2
모기나 개미 등의 곤충이 주둥이로 살을 찌르다.
2
ĐỐT, CHÍCH:
Các loài con trùng như muỗi, kiến… châm vào da thịt bằng vòi.
-
3
남을 헐뜯고 괴롭히다.
3
ĐAY NGHIẾN:
Nói xấu và quấy phá người khác.
-
☆☆
Động từ
-
1
어떤 것을 윗입술과 아랫입술 사이에 또는 윗니와 아랫니 사이에 끼워 넣고 벌어진 두 입술이나 이를 다물어 누르다.
1
CẮN, NGOẠM, ĐỚP:
Chen cái nào đó vào giữa môi trên và môi dưới hoặc giữa răng trên và răng dưới rồi khép hai môi hoặc hai hàm răng lại và nghiến.
-
2
벌어진 윗입술과 아랫입술 또는 윗니와 아랫니를 다물다.
2
NGẬM CHẶT:
Ngậm môi trên và môi dưới hoặc răng trên và răng dưới lại.
-
3
윗니와 아랫니 사이에 어떤 것을 끼워 넣고 벌어진 두 이를 다물어 상처가 날 만큼 아주 세게 누르다.
3
CẮN:
Chen vật nào đó vào giữa răng trên và răng dưới, đồng thời khép hai hàm răng đang mở ra lại và nghiến thật mạnh đến mức tạo thành vết thương.
-
4
모기, 빈대 등의 벌레가 뾰족한 주둥이 끝으로 살을 찌르다.
4
CHÍCH, ĐỐT, CẮN:
Những loài côn trùng như muỗi, rệp... châm vào da thịt bằng đầu vòi nhọn.
-
5
(속된 말로) 이익이 되는 것이나 사람을 차지하다.
5
TÓM LẤY:
(cách nói thông tục) Giữ lấy người hay vật có lợi ích.
-
6
입속에 무엇을 넣어 두다.
6
NGẬM:
Để cái gì đó vào trong miệng.
🌟
NGOẠM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
풀이나 질긴 음식을 입에 물고 떼어서 먹게 하다.
1.
CHO GẶM, CHO ĂN:
Làm cho ngoạm cỏ hay thức ăn dai vào miệng và bứt ra rồi ăn.
-
2.
털이나 풀 등을 떼거나 뽑게 하다.
2.
CHO NHỔ, CHO VẶT:
Làm cho bứt hoặc nhổ lông hay cỏ.