📚 thể loại: NGÔN NGỮ TÔN GIÁO

CAO CẤP : 2 ☆☆ TRUNG CẤP : 3 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 ALL : 5

지옥 (地獄) : 살아 있을 때 죄를 지은 사람이 죽은 뒤에 가서 벌을 받는다는 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỊA NGỤC: Nơi được cho rằng người gây tội khi còn sống sẽ đến và nhận hình phạt, sau khi chết .

천국 (天國) : 하늘에 있다는, 평화롭고 모두가 행복해 하는 이상적인 세상. ☆☆ Danh từ
🌏 THIÊN ĐÀNG: Thế giới lý tưởng mà ở đó tất cả mọi người đều hạnh phúc và an bình, có ở trên trời.

천사 (天使) : 하늘에서 내려와 인간에게 신의 뜻을 전하며 신과 인간을 이어 주는 심부름꾼. ☆☆ Danh từ
🌏 THIÊN SỨ: Sứ giả từ trên trời xuống để truyền đạt ý thần thánh cho con người và kết nối giữa thần thánh với con người.

낙원 (樂園) : 아무 걱정이나 고통 없이 행복하게 살 수 있는 곳. Danh từ
🌏 THIÊN ĐƯỜNG, CÕI CỰC LẠC: Nơi có thể sống hạnh phúc và không lo âu bất cứ điều gì.

부활 (復活) : 죽었다가 다시 살아남. Danh từ
🌏 SỰ SỐNG LẠI, SỰ HỒI SINH: Việc chết đi sống lại.


Chính trị (149) Yêu đương và kết hôn (19) Văn hóa đại chúng (82) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Mối quan hệ con người (52) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt nhà ở (159) Mua sắm (99) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cách nói thời gian (82) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Luật (42) Diễn tả ngoại hình (97) Xin lỗi (7) Gọi điện thoại (15) Cách nói thứ trong tuần (13) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Việc nhà (48) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói ngày tháng (59) Tâm lí (191)