🌟 차근히

Phó từ  

1. 말이나 행동 등이 찬찬하고 조리 있게.

1. MỘT CÁCH CHẬM RÃI, MỘT CÁCH TỪ TỐN: Lời nói hay hành động… một cách rất cẩn thận và có lôgic.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 차근히 가르치다.
    Teaching calmly.
  • 차근히 말하다.
    Speak calmly.
  • 차근히 배우다.
    To learn steadily.
  • 차근히 설명하다.
    Explain in detail.
  • 차근히 준비하다.
    Prepare steadily.
  • 차근히 풀다.
    To solve(a problem.
  • 그 여자는 당시의 기억을 차근히 이야기했다.
    The woman recounted her memories of the time.
  • 나는 모르는 문제가 나와도 당황하지 않고 차근히 문제를 풀었다.
    I solved the problem calmly, without panic, even if i didn't know it.
  • 설명서대로 했는데 왜 컴퓨터가 안 켜지지?
    I followed the instructions, but why isn't the computer turning on?
    설명서를 대충 읽지 말고 차근히 꼼꼼하게 잘 읽어 봐.
    Don't read the manual roughly, but read it carefully and carefully.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 차근히 (차근히)

🗣️ 차근히 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt trong ngày (11) Văn hóa ẩm thực (104) Sức khỏe (155) Cảm ơn (8) Nghệ thuật (76) Ngôn ngữ (160) Yêu đương và kết hôn (19) Chế độ xã hội (81) Kinh tế-kinh doanh (273) Cách nói ngày tháng (59) Tâm lí (191) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nói về lỗi lầm (28) Thời tiết và mùa (101) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt nhà ở (159) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả tính cách (365) Chào hỏi (17) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giải thích món ăn (78) Du lịch (98) Cách nói thứ trong tuần (13) Văn hóa đại chúng (82) Khoa học và kĩ thuật (91) Mua sắm (99) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8)