🌾 End: ㄹ
☆ CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 3 ALL : 3
•
-ㄹ
:
앞의 말이 관형어의 기능을 하게 만드는 어미.
vĩ tố
🌏 ĐỂ: Vĩ tố làm cho từ ngữ phía trước có chức năng định ngữ.
•
ㄹ
:
동작이 직접적으로 영향을 미치는 대상을 나타내는 조사.
Trợ từ
🌏 Trợ từ thể hiện đối tượng mà động tác ảnh hưởng trực tiếp.
•
ㄹ
:
한글 자모의 넷째 글자. 이름은 ‘리을’로 혀끝을 윗잇몸에 가볍게 대었다가 떼면서 내는 소리를 나타낸다.
Danh từ
🌏 RI-EUL: Chữ cái thứ tư của bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là Ri-eul, thể hiện âm phát ra bằng cách khẽ chạm đầu lưỡi vào lợi trên rồi tách ra.
• Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Tìm đường (20) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Sự kiện gia đình (57) • Triết học, luân lí (86) • Tâm lí (191) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Giải thích món ăn (78) • Đời sống học đường (208) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Vấn đề xã hội (67) • Giáo dục (151) • Mối quan hệ con người (255) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Văn hóa ẩm thực (104) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Sinh hoạt công sở (197) • Ngôn luận (36) • Diễn tả tính cách (365) • Mua sắm (99) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Giải thích món ăn (119) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Gọi điện thoại (15) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Mối quan hệ con người (52)