🌾 End: 빈
☆ CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 9 ALL : 9
•
빈익빈
(貧益貧)
:
가난할수록 더 가난해짐.
Danh từ
🌏 NGHÈO LẠI CÀNG NGHÈO: Việc đã nghèo lại càng trở nên nghèo hơn.
•
세자빈
(世子嬪)
:
세자의 아내.
Danh từ
🌏 VỢ CỦA THẾ TỬ: Vợ của thế tử.
•
내빈
(來賓)
:
식장이나 공식적인 모임에 초대를 받고 온 손님.
Danh từ
🌏 QUAN KHÁCH, QUÝ KHÁCH: Khách được mời đến để dự một buổi tiệc hay một buổi lễ trang trọng.
•
극빈
(極貧)
:
매우 가난함.
Danh từ
🌏 SỰ BẦN CÙNG: Sự rất nghèo.
•
청빈
(淸貧)
:
사람의 됨됨이가 바르고 깨끗하며 재물에 대한 욕심이 없어 가난함.
Danh từ
🌏 SỰ THANH BẦN, SỰ NGHÈO KHÓ MÀ THANH CAO: Sự nghèo khó do lòng dạ thẳng ngay và trong sạch, không tham lam vật chất.
•
왕세자빈
(王世子嬪)
:
왕세자의 아내.
Danh từ
🌏 HOÀNG THẾ TỬ PHI: Vợ của hoàng thế tử.
•
주빈
(主賓)
:
손님 가운데서 가장 중요한 손님.
Danh từ
🌏 VỊ KHÁCH CHÍNH: Khách quan trọng nhất trong các vị khách.
•
국빈
(國賓)
:
나라에서 정식으로 초대한 귀한 외국 손님.
Danh từ
🌏 KHÁCH NGUYÊN THỦ QUỐC GIA: Khách nước ngoài cao quý mà quốc gia mời một cách chính thức.
•
귀빈
(貴賓)
:
귀한 손님.
Danh từ
🌏 KHÁCH QUÝ, THƯỢNG KHÁCH, KHÁCH VIP: Khách quý.
• Nghệ thuật (76) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Diễn tả vị trí (70) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Giáo dục (151) • Ngôn ngữ (160) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Tâm lí (191) • Hẹn (4) • Xin lỗi (7) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Văn hóa đại chúng (52) • Mối quan hệ con người (255) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Yêu đương và kết hôn (19) • Thời tiết và mùa (101) • Triết học, luân lí (86) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Tôn giáo (43) • Chào hỏi (17) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Gọi món (132) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Giải thích món ăn (119)